Từ hán việt: 【khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khu). Ý nghĩa là: đuổi; ruổi (súc vật), chạy nhanh, đuổi; xua; lùa. Ví dụ : - 。 Đuổi bò đi ăn cỏ.. - 。 Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.. - 。 Ngựa tốt chạy nhanh trên đồng cỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đuổi; ruổi (súc vật)

赶(牲畜)

Ví dụ:
  • - 驱牛 qūniú chī cǎo

    - Đuổi bò đi ăn cỏ.

  • - 马奔 mǎbēn 草原 cǎoyuán

    - Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.

chạy nhanh

快跑

Ví dụ:
  • - 骏马 jùnmǎ 驱驰 qūchí 草原 cǎoyuán shàng

    - Ngựa tốt chạy nhanh trên đồng cỏ.

  • - 驱奔 qūbēn 田野 tiányě zhuī 春风 chūnfēng

    - Anh ấy chạy nhanh trên cánh đồng đuổi gió xuân.

đuổi; xua; lùa

赶走

Ví dụ:
  • - 保安 bǎoān 驱离 qūlí 闹事 nàoshì de 人群 rénqún

    - Bảo an đuổi đám người gây rối.

  • - 保安 bǎoān 驱走 qūzǒu 非法 fēifǎ 小贩 xiǎofàn

    - Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 他用 tāyòng biān 驱赶 qūgǎn 马匹 mǎpǐ

    - Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.

  • - 他们 tāmen 戴着 dàizhe 护身符 hùshēnfú 驱邪 qūxié

    - Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.

  • - 保安 bǎoān 驱走 qūzǒu 非法 fēifǎ 小贩 xiǎofàn

    - Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.

  • - 马奔 mǎbēn 草原 cǎoyuán

    - Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yǎng 一盆 yīpén 薰衣草 xūnyīcǎo 用来 yònglái 驱蚊 qūwén

    - Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.

  • - 驱散 qūsàn 疑云 yíyún

    - xua tan sự ngờ vực

  • - yáng shēng 驱夜 qūyè hán

    - Mặt trời mọc xua tan đêm lạnh.

  • - 驱除 qūchú 邪祟 xiésuì

    - xua đuổi tà ma.

  • - 红军 hóngjūn 长驱 chángqū 二万五千 èrwànwǔqiān 余里 yúlǐ 纵横 zònghéng 十一个 shíyígè shěng

    - Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.

  • - 长驱直入 chángqūzhírù

    - đánh thẳng một mạch

  • - 重定 zhòngdìng 驱动 qūdòng 硬盘 yìngpán 格式 géshì

    - Định dạng lại ổ cứng.

  • - 出租人 chūzūrén 驱逐 qūzhú 不付 bùfù 租金 zūjīn de 承租人 chéngzūrén

    - Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.

  • - 保安 bǎoān 驱离 qūlí 闹事 nàoshì de 人群 rénqún

    - Bảo an đuổi đám người gây rối.

  • - 是从 shìcóng 辛辛那提 xīnxīnnàtí 驱车 qūchē 前来 qiánlái de

    - Cô ấy lái xe đến từ Cincinnati.

  • - 骏马 jùnmǎ 驱驰 qūchí 草原 cǎoyuán shàng

    - Ngựa tốt chạy nhanh trên đồng cỏ.

  • - 他们 tāmen bèi 利益驱动 lìyìqūdòng 投资 tóuzī

    - Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.

  • - 电动车 diàndòngchē 依靠 yīkào 电池 diànchí 驱动 qūdòng

    - Xe điện chạy bằng ắc quy.

  • - quán 民族团结 mínzútuánjié 起来 qǐlai 驱逐 qūzhú 侵略者 qīnlüèzhě

    - Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.

  • - 外国 wàiguó 记者 jìzhě bèi 驱逐出境 qūzhúchūjìng

    - Các nhà báo nước ngoài bị trục xuất khỏi nước.

  • - 资本家 zīběnjiā 为了 wèile 追求 zhuīqiú 高额 gāoé 利润 lìrùn 驱遣 qūqiǎn 大量 dàliàng 童工 tónggōng wèi 他们 tāmen zuò 繁重 fánzhòng de 劳动 láodòng

    - các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驱

Hình ảnh minh họa cho từ 驱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khu
    • Nét bút:フフ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSK (弓一尸大)
    • Bảng mã:U+9A71
    • Tần suất sử dụng:Cao