Hán tự: 驱
Đọc nhanh: 驱 (khu). Ý nghĩa là: đuổi; ruổi (súc vật), chạy nhanh, đuổi; xua; lùa. Ví dụ : - 驱牛去吃草。 Đuổi bò đi ăn cỏ.. - 驱马奔草原。 Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.. - 骏马驱驰草原上。 Ngựa tốt chạy nhanh trên đồng cỏ.
Ý nghĩa của 驱 khi là Động từ
✪ đuổi; ruổi (súc vật)
赶(牲畜)
- 驱牛 去 吃 草
- Đuổi bò đi ăn cỏ.
- 驱 马奔 草原
- Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.
✪ chạy nhanh
快跑
- 骏马 驱驰 草原 上
- Ngựa tốt chạy nhanh trên đồng cỏ.
- 他 驱奔 田野 追 春风
- Anh ấy chạy nhanh trên cánh đồng đuổi gió xuân.
✪ đuổi; xua; lùa
赶走
- 保安 驱离 闹事 的 人群
- Bảo an đuổi đám người gây rối.
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 驱 马奔 草原
- Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.
- 我们 可以 养 一盆 薰衣草 用来 驱蚊
- Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
- 驱散 疑云
- xua tan sự ngờ vực
- 旸 升 驱夜 寒
- Mặt trời mọc xua tan đêm lạnh.
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 长驱直入
- đánh thẳng một mạch
- 重定 驱动 硬盘 格式
- Định dạng lại ổ cứng.
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
- 保安 驱离 闹事 的 人群
- Bảo an đuổi đám người gây rối.
- 她 是从 辛辛那提 驱车 前来 的
- Cô ấy lái xe đến từ Cincinnati.
- 骏马 驱驰 草原 上
- Ngựa tốt chạy nhanh trên đồng cỏ.
- 他们 被 利益驱动 去 投资
- Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.
- 电动车 依靠 电池 驱动
- Xe điện chạy bằng ắc quy.
- 全 民族团结 起来 驱逐 侵略者
- Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.
- 外国 记者 被 驱逐出境
- Các nhà báo nước ngoài bị trục xuất khỏi nước.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm驱›