Đọc nhanh: 聪慧伶俐 (thông huệ linh lị). Ý nghĩa là: thông minh. Ví dụ : - 这就是去年入宫的那个聪慧伶俐的秀女。 Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.
Ý nghĩa của 聪慧伶俐 khi là Thành ngữ
✪ thông minh
- 这 就是 去年 入宫 的 那个 聪慧 伶俐 的 秀女
- Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪慧伶俐
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 我 妹妹 很 聪明
- Em gái tôi rất thông minh.
- 我 对 他 的 智慧 感到 叹服
- Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.
- 晟 家 孩子 聪明 可爱
- Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.
- 我 羡慕 聪明 的 人
- Tôi ngưỡng mộ những người học giỏi.
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 聪慧 灵秀
- thông minh, xinh đẹp, khéo léo.
- 我们 想 借 你 那 聪慧 的 脑瓜 一用
- Chúng tôi cần sự thông thạo trò chơi tâm trí của bạn để tìm ra điều gì.
- 秀外慧中 ( 形容 人 外表 秀气 内心 聪明 )
- tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh
- 口齿伶俐
- nhanh mồm nhanh miệng.
- 口齿伶俐 ( 说话 流畅 )
- ăn nói lưu loát.
- 乖觉 伶俐
- thông minh lanh lợi
- 这 孩子 聪慧 异常 悟性 极高
- Đứa trẻ này cực kỳ thông minh và có sự hiểu biết cực kỳ cao.
- 这 就是 去年 入宫 的 那个 聪慧 伶俐 的 秀女
- Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.
- 她 聪慧 自立 能 很 好 地 独立 工作
- Cô ấy thông minh, tự chủ và có thể tự mình làm việc tốt.
- 她 非常 聪慧 , 学习 很快
- Cô ấy rất thông minh, học rất nhanh.
- 她 是 她 那 一代人 中 最 聪慧 的 人 之一
- Cô ấy là một trong những người thông minh nhất trong thế hệ của mình.
- 这 孩子 真 伶俐
- đứa trẻ này thật thông minh linh hoạt.
- 那 项 计划 体现 了 他 的 聪明
- Kế hoạch đó thể hiện sự thông minh của anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聪慧伶俐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聪慧伶俐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伶›
俐›
慧›
聪›