聪慧伶俐 cōnghuì línglì

Từ hán việt: 【thông huệ linh lị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "聪慧伶俐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông huệ linh lị). Ý nghĩa là: thông minh. Ví dụ : - 。 Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 聪慧伶俐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 聪慧伶俐 khi là Thành ngữ

thông minh

Ví dụ:
  • - zhè 就是 jiùshì 去年 qùnián 入宫 rùgōng de 那个 nàgè 聪慧 cōnghuì 伶俐 línglì de 秀女 xiùnǚ

    - Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪慧伶俐

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - Anh ấy tai trái không nghe được.

  • - 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Anh ấy tai thính mắt tinh.

  • - 妹妹 mèimei hěn 聪明 cōngming

    - Em gái tôi rất thông minh.

  • - duì de 智慧 zhìhuì 感到 gǎndào 叹服 tànfú

    - Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.

  • - chéng jiā 孩子 háizi 聪明 cōngming 可爱 kěài

    - Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.

  • - 羡慕 xiànmù 聪明 cōngming de rén

    - Tôi ngưỡng mộ những người học giỏi.

  • - 学霸 xuébà de 智慧 zhìhuì ràng hěn 羡慕 xiànmù

    - Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.

  • - 聪慧 cōnghuì 灵秀 língxiù

    - thông minh, xinh đẹp, khéo léo.

  • - 我们 wǒmen xiǎng jiè 聪慧 cōnghuì de 脑瓜 nǎoguā 一用 yīyòng

    - Chúng tôi cần sự thông thạo trò chơi tâm trí của bạn để tìm ra điều gì.

  • - 秀外慧中 xiùwàihuìzhōng ( 形容 xíngróng rén 外表 wàibiǎo 秀气 xiùqi 内心 nèixīn 聪明 cōngming )

    - tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh

  • - 口齿伶俐 kǒuchǐlínglì

    - nhanh mồm nhanh miệng.

  • - 口齿伶俐 kǒuchǐlínglì ( 说话 shuōhuà 流畅 liúchàng )

    - ăn nói lưu loát.

  • - 乖觉 guāijué 伶俐 línglì

    - thông minh lanh lợi

  • - zhè 孩子 háizi 聪慧 cōnghuì 异常 yìcháng 悟性 wùxìng 极高 jígāo

    - Đứa trẻ này cực kỳ thông minh và có sự hiểu biết cực kỳ cao.

  • - zhè 就是 jiùshì 去年 qùnián 入宫 rùgōng de 那个 nàgè 聪慧 cōnghuì 伶俐 línglì de 秀女 xiùnǚ

    - Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.

  • - 聪慧 cōnghuì 自立 zìlì néng hěn hǎo 独立 dúlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy thông minh, tự chủ và có thể tự mình làm việc tốt.

  • - 非常 fēicháng 聪慧 cōnghuì 学习 xuéxí 很快 hěnkuài

    - Cô ấy rất thông minh, học rất nhanh.

  • - shì 一代人 yídàirén zhōng zuì 聪慧 cōnghuì de rén 之一 zhīyī

    - Cô ấy là một trong những người thông minh nhất trong thế hệ của mình.

  • - zhè 孩子 háizi zhēn 伶俐 línglì

    - đứa trẻ này thật thông minh linh hoạt.

  • - xiàng 计划 jìhuà 体现 tǐxiàn le de 聪明 cōngming

    - Kế hoạch đó thể hiện sự thông minh của anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 聪慧伶俐

Hình ảnh minh họa cho từ 聪慧伶俐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聪慧伶俐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOII (人人戈戈)
    • Bảng mã:U+4F36
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lị , Lợi
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHDN (人竹木弓)
    • Bảng mã:U+4FD0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ , Tuệ
    • Nét bút:一一一丨一一一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJSMP (手十尸一心)
    • Bảng mã:U+6167
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+9 nét)
    • Pinyin: Cōng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJCRP (尸十金口心)
    • Bảng mã:U+806A
    • Tần suất sử dụng:Cao