会场 huìchǎng

Từ hán việt: 【hội trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "会场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội trường). Ý nghĩa là: hội trường. Ví dụ : - 。 Anh ấy phát biểu tại hội trường.. - 。 Chỗ ngồi trong hội trường đã đầy.. - 。 Hội trường được trang trí rất đẹp.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 会场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 会场 khi là Danh từ

hội trường

举行正式会议或者大型活动的地方,一般空间比较大

Ví dụ:
  • - zài 会场 huìchǎng 发表 fābiǎo 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy phát biểu tại hội trường.

  • - 会场 huìchǎng de 座位 zuòwèi dōu mǎn le

    - Chỗ ngồi trong hội trường đã đầy.

  • - 会场 huìchǎng 布置 bùzhì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hội trường được trang trí rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会场

  • - 会场 huìchǎng 慢慢 mànmàn 安静 ānjìng

    - Hiện trường dần dần trở nên yên tĩnh.

  • - 会场 huìchǎng 刚刚 gānggang 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Hội trường vừa yên lặng lại.

  • - 会场 huìchǎng 突然 tūrán 沉寂 chénjì 下来 xiàlai

    - Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.

  • - 每天 měitiān dōu huì 运动场 yùndòngchǎng

    - Anh ấy đến sân vận động hàng ngày.

  • - 运动会 yùndònghuì jiāng zài 操场 cāochǎng 举行 jǔxíng

    - Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.

  • - 学校 xuéxiào jiāng 举办 jǔbàn 一场 yīchǎng 运动会 yùndònghuì

    - Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.

  • - 代表 dàibiǎo men 陆续 lùxù 到达 dàodá 会场 huìchǎng

    - Các đại biểu lần lượt đến hội trường.

  • - 我们 wǒmen 遵守 zūnshǒu 会场 huìchǎng 秩序 zhìxù

    - Chúng tôi tuân thủ trật tự trong hội trường.

  • - 步入 bùrù 会场 huìchǎng

    - Anh ấy bước vào hội trường.

  • - 会场 huìchǎng de 出口 chūkǒu

    - Lối ra của hội trường.

  • - 会场 huìchǎng 中太 zhōngtài 拥挤 yōngjǐ

    - Trong hội trường quá chật chội.

  • - 这场 zhèchǎng 宴会 yànhuì de 氛围 fēnwéi hěn 欢乐 huānlè

    - Không khí trong bữa tiệc này rất vui vẻ.

  • - 我们 wǒmen 参加 cānjiā le 一场 yīchǎng 正式 zhèngshì de 宴会 yànhuì

    - Chúng tôi đã tham dự một bữa tiệc trang trọng.

  • - 举办 jǔbàn 一场 yīchǎng 米其林 mǐqílín 星级 xīngjí 宴会 yànhuì

    - Bạn ném một bữa tối sao michelin?

  • - 战士 zhànshì men 簇拥着 cùyōngzhe 英雄 yīngxióng de 母亲 mǔqīn 走进 zǒujìn 会场 huìchǎng

    - các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.

  • - 退出 tuìchū le 会场 huìchǎng

    - Cô ấy đã rời khỏi hội trường.

  • - 这场 zhèchǎng 一时半会儿 yīshíbànhuìer tíng 不了 bùliǎo

    - cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.

  • - 下午 xiàwǔ 两点 liǎngdiǎn zài 操场 cāochǎng 会操 huìcāo

    - hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.

  • - 租借 zūjiè 剧场 jùchǎng 开会 kāihuì

    - thuê rạp kịch mở hội nghị

  • - 演唱会 yǎnchànghuì de 场面 chǎngmiàn 火爆 huǒbào

    - Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất sôi động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 会场

Hình ảnh minh họa cho từ 会场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao