Đọc nhanh: 招聘会场 (chiêu sính hội trường). Ý nghĩa là: địa điểm tuyển dụng.
Ý nghĩa của 招聘会场 khi là Danh từ
✪ địa điểm tuyển dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招聘会场
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 会场 慢慢 安静
- Hiện trường dần dần trở nên yên tĩnh.
- 会场 刚刚 安静下来
- Hội trường vừa yên lặng lại.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 会场 突然 沉寂 下来
- Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.
- 他 每天 都 会 去 运动场
- Anh ấy đến sân vận động hàng ngày.
- 运动会 将 在 操场 举行
- Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 我们 遵守 会场 秩序
- Chúng tôi tuân thủ trật tự trong hội trường.
- 会场 的 出口
- Lối ra của hội trường.
- 会场 中太 拥挤
- Trong hội trường quá chật chội.
- 这场 宴会 的 氛围 很 欢乐
- Không khí trong bữa tiệc này rất vui vẻ.
- 我们 参加 了 一场 正式 的 宴会
- Chúng tôi đã tham dự một bữa tiệc trang trọng.
- 你 举办 一场 米其林 星级 宴会
- Bạn ném một bữa tối sao michelin?
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 战士 们 簇拥着 英雄 的 母亲 走进 会场
- các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.
- 这个 单位 在 招聘 会计
- Đơn vị này đang tuyển kế toán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招聘会场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招聘会场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
场›
招›
聘›