Đọc nhanh: 会车 (hội xa). Ý nghĩa là: giao lộ.
Ý nghĩa của 会车 khi là Động từ
✪ giao lộ
相向行驶的列车、汽车等同时在某一地点交错通过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会车
- 安排 不周 , 两个 会 撞车 了
- sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.
- 我们 因为 堵车 耽搁 了 会议
- Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.
- 他 学会 了 自己 换 车胎
- Anh ấy đã học cách tự thay lốp xe.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 车 在 路口 停顿 了 一会儿
- Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.
- 火车 误点 , 使 你 无法 赴宴 会 了
- Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.
- 火车 票价 很 可能 会 保持 不变
- Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 你 会 骑车 吗 ?
- Bạn biết đi xe đạp không?
- 我 不会 骑 自行车
- Tôi không biết đi xe đạp.
- 从前 , 我 不会 骑 自行车
- Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.
- 他 说 了 一声 再会 , 就 骑 上车 , 一溜烟 地 向东 去 了
- anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.
- 汽车 展览会 上 展出 了 今年 所有 的 新型 号
- Trên triển lãm ô tô đã trưng bày tất cả các mẫu xe mới của năm nay.
- 还好 他会 开车 , 要不然 累死 了
- May mà anh ấy biết lái xe, không thì mệt chết.
- 他 不会 开车
- Anh ấy không biết lái xe.
- 《 权力 的 游戏 》 里 可 不会 戴 自行车 头盔
- Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 他 刚刚 学会 开车
- Anh ấy vừa mới học lái xe.
- 她 会导 你 到 车站
- Cô ấy sẽ dẫn bạn đến ga xe lửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
车›