Đọc nhanh: 模棱两可 (mô lăng lưỡng khả). Ý nghĩa là: Lời lẽ ba phải, dở ngô dở khoai; lập lờ hai mặt. Ví dụ : - 模棱两可(既不肯定,也不否定)。 ba phải; thế nào cũng được.
Ý nghĩa của 模棱两可 khi là Thành ngữ
✪ Lời lẽ ba phải
偏正式;作谓语、宾语、定语;含贬义
- 模棱两可 ( 既 不 肯定 , 也 不 否定 )
- ba phải; thế nào cũng được.
✪ dở ngô dở khoai; lập lờ hai mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模棱两可
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 她 有 两个 可爱 的 子女
- Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 医生 说 再 将 养 两个 礼拜 就 可以 好 了
- bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.
- 我们 两家 的 关系 , 可 非同一般 啊
- Mối quan hệ giữa hai nhà chúng ta, rất đặc biệt
- 这个 办法 可谓 是 一举两得 了
- Cách này có thể nói là một múi tên trúng hai đích.
- 模棱两可 ( 既 不 肯定 , 也 不 否定 )
- ba phải; thế nào cũng được.
- 规模 可观
- qui mô lớn.
- 这种 会议 参加 不 参加 两可
- cuộc họp này, tham gia hay không tham gia cái nào cũng được.
- 合作项目 可以 增强 两国关系
- Dự án hợp tác có thể tăng cường quan hệ giữa hai nước.
- 动物 的 种类 可 分为 食肉动物 和 食草动物 两大类
- Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.
- 这 两种 药可别 同时 吃 , 否则 药力 就 抵消 了
- hai loại thuốc này không thể uống chung, nếu không tác dụng của thuốc sẽ triệt tiêu lẫn nhau.
- 越南 对 黄沙 和 长沙 两座 群岛 拥有 无可争辩 的 主权
- Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
- 你 可以 再 退 两 英尺 左右
- Bạn có thể lùi lại khoảng hai feet nữa.
- 只要 一下 雪 , 我们 就 可以 去模 雪人
- Chỉ cần có tuyết rơi, chúng ta có thể đi nặn người tuyết.
- 模棱两可
- ba phải.
- 两者 缺一不可
- Trong hai cái này không thể thiếu một cái.
- 掐 两下 也 可以 止痒
- Cấu vài cái có thể hết ngứa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 模棱两可
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 模棱两可 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
可›
棱›
模›
Lề mề, chậm chạp, dài dòng; dây dưa; không dứt khoát; lần chầnbầy nhầy
Giống Thật Mà Là Giả, Như Đúng Mà Là Sai
dở ngô dở khoai
lập lờ; qua loa tắc trách; ừ hữtối nghĩa; mơ hồ; nhập nhằnglẩn tránh vấn đề; né tránh vấn đềlúng liếng
nói lảng tránh (thành ngữ); đập về bụi cây
không quả quyết; do dự không dám quyết; do dự thiếu quyết đoán
sờ soạng; lóng ngóng; vụng về; chớ chẩn
chẳng nói đúng sai; không tỏ rõ ý kiến; không dứt khoát; chẳng ừ hử gì cả
không phủ nhận; không thể phủ nhận
hiển nhiên trong nháy mắt (thành ngữ)
Kiên Quyết, Không Do Dự
phải trái rõ ràng; sự đúng sai mang tính nguyên tắc trong chính trị
không thể tả được; vô tả; khó tả
hai năm rõ mười; rõ như ban ngày
để có một lập trường rõ ràng (thành ngữ)để hiển thị màu sắc của một người
Rõ Mồn Một
nêu rõ những nét chính của vấn đề; nêu rõ nội dung cốt lõi; nêu rõ nét chính
Rõ Ràng
hoàn toàn đúng (thành ngữ)nhiều thứ khác nhauđúng từ nhiều quan điểm