Đọc nhanh: 伊妹儿 (y muội nhi). Ý nghĩa là: email; thư điện tử. Ví dụ : - 你的伊妹儿地址是什么? Địa chỉ email của bạn là gì?. - 我忘记了伊妹儿密码。 Tôi đã quên mật khẩu email.. - 我每天都要检查伊妹儿。 Tôi kiểm tra email mỗi ngày.
Ý nghĩa của 伊妹儿 khi là Danh từ
✪ email; thư điện tử
不同计算机之间通过互联网传递的邮件。
- 你 的 伊妹儿 地址 是 什么 ?
- Địa chỉ email của bạn là gì?
- 我 忘记 了 伊妹儿 密码
- Tôi đã quên mật khẩu email.
- 我 每天 都 要 检查 伊妹儿
- Tôi kiểm tra email mỗi ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伊妹儿
- 布片 儿
- tấm vải.
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 在 伊利诺 亚州 吗
- Ở bang Illinois?
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 我 忘记 了 伊妹儿 密码
- Tôi đã quên mật khẩu email.
- 你 的 伊妹儿 地址 是 什么 ?
- Địa chỉ email của bạn là gì?
- 我 每天 都 要 检查 伊妹儿
- Tôi kiểm tra email mỗi ngày.
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
- 大哥 一到 家 , 小妹 就 给 妈妈 送信儿 去 了
- anh hai vừa về đến nhà, em gái nhỏ đã đi báo tin cho mẹ.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伊妹儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伊妹儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伊›
儿›
妹›