Đọc nhanh: 老铁们 (lão thiết môn). Ý nghĩa là: Các anh em (gọi kiểu thân thiết). Ví dụ : - 老铁们给个双击啊,谢谢 Các anh em cho xin tim nha, cảm ơn
Ý nghĩa của 老铁们 khi là Đại từ
✪ Các anh em (gọi kiểu thân thiết)
- 老铁们 给 个 双击 啊 , 谢谢
- Các anh em cho xin tim nha, cảm ơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老铁们
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 老 人们 一起 念佛
- Những người già tụ họp lại niệm Phật.
- 老师 经常 劝 我们 要 努力学习
- Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
- 我们 挨 了 老师 的 批评
- Chúng tôi bị giáo viên phê bình.
- 老板 让 工人 们 饿 了 一天
- Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 我们 都 称 他 老李
- Chúng tôi đều gọi anh ấy là Lão Lý.
- 孩子 们 都 爱 老师
- Các em nhỏ đều yêu quý thầy cô giáo.
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 老师 让 我们 圈出 关键词
- Thầy giáo yêu cầu chúng tôi khoanh tròn từ khóa.
- 按照 老师 的 指示 我们 顺利 地 完成 了 任务
- Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- 老板 暗示 我们 加班
- Sếp ám chỉ chúng tôi tăng ca.
- 我们 去 拜访 老师 了
- Chúng tôi đi thăm thầy giáo rồi.
- 老板 是 我们 公司 的 头儿
- Ông chủ là người đứng đầu công ty chúng tôi.
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 我们 分开 是 率 老天 的 旨意
- Mình xa nhau là thuận theo ý trời.
- 老铁们 给 个 双击 啊 , 谢谢
- Các anh em cho xin tim nha, cảm ơn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老铁们
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老铁们 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm们›
老›
铁›