Từ hán việt: 【nghi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghi). Ý nghĩa là: vẻ; dáng; dáng điệu, lễ nghi; nghi thức, lễ vật; đồ lễ. Ví dụ : - 。 Dung mạo của cô ấy luôn đoan trang.. - 。 Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.. - 。 Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vẻ; dáng; dáng điệu

人的外表

Ví dụ:
  • - de 仪容 yíróng 总是 zǒngshì 端庄 duānzhuāng

    - Dung mạo của cô ấy luôn đoan trang.

  • - de 仪容 yíróng gěi rén hǎo 印象 yìnxiàng

    - Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.

lễ nghi; nghi thức

礼节;仪式

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 举行 jǔxíng le 隆重 lóngzhòng de 仪式 yíshì

    - Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.

  • - 敬茶 jìngchá shì 中国 zhōngguó de 传统 chuántǒng 仪式 yíshì

    - Dâng trà là một nghi lễ truyền thống của Trung Quốc.

lễ vật; đồ lễ

礼物

Ví dụ:
  • - 这份 zhèfèn 代表 dàibiǎo zhe 心意 xīnyì

    - Quà này đại diện cho tấm lòng.

  • - shì fèn 特别 tèbié de 仪物 yíwù

    - Đó là một quà đặc biệt.

họ Nghi

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Nghi.

máy móc; dụng cụ; khí cụ

仪器

Ví dụ:
  • - 科学家 kēxuéjiā 使用 shǐyòng 先进 xiānjìn de 仪器 yíqì

    - Các nhà khoa học sử dụng thiết bị tiên tiến.

  • - 实验室 shíyànshì yǒu 各种 gèzhǒng 仪器 yíqì

    - Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị.

quy tắc; phép tắc; nguyên tắc

法度和准则

Ví dụ:
  • - 遵守 zūnshǒu 社会 shèhuì de 基本 jīběn 仪则 yízé

    - Tuân thủ các quy tắc cơ bản của xã hội.

  • - 公司员工 gōngsīyuángōng yào 遵守 zūnshǒu 仪则 yízé

    - Nhân viên công ty cần tuân thủ quy tắc.

Ý nghĩa của khi là Động từ

chân thành; hướng về

倾心;向往

Ví dụ:
  • - shì 心仪 xīnyí de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là cô gái tôi yêu thích.

  • - 那本书 nàběnshū shì 心仪 xīnyí de

    - Cuốn sách đó là cuốn anh ấy yêu thích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - 男孩子 nánháizi yào 大胆 dàdǎn xiàng 心仪 xīnyí de 女孩子 nǚháizi 求爱 qiúài

    - Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.

  • - 仪器 yíqì 安放 ānfàng hǎo

    - xếp gọn các thiết bị.

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - 仪表堂堂 yíbiǎotángtáng

    - dung mạo đường đường

  • - 仪表堂堂 yíbiǎotángtáng

    - dáng vẻ đường đường

  • - 质谱仪 zhìpǔyí de 结果 jiéguǒ ne

    - Còn khối phổ kế thì sao?

  • - 贵重 guìzhòng 仪器 yíqì

    - máy móc quý giá

  • - shì 拍卖会 pāimàihuì de 司仪 sīyí

    - Đó là biểu tượng từ cuộc đấu giá.

  • - 运动会 yùndònghuì 开幕 kāimù 仪式 yíshì 早上 zǎoshàng 八点 bādiǎn 举行 jǔxíng

    - Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.

  • - 参加 cānjiā 亲人 qīnrén de 丧仪 sāngyí

    - Tôi tham dự lễ tang của người thân.

  • - 威严 wēiyán de 仪仗队 yízhàngduì

    - đội danh dự uy nghiêm

  • - 半圆 bànyuán

    - dụng cụ hình bán nguyệt.

  • - 力持 lìchí 异仪 yìyí

    - cố giữ ý kiến riêng.

  • - 结婚仪式 jiéhūnyíshì 结束 jiéshù 宴会 yànhuì 紧接着 jǐnjiēzhe jiù 开始 kāishǐ le

    - Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.

  • - 不会 búhuì yòng 扫描仪 sǎomiáoyí

    - Tôi sẽ không sử dụng máy quét

  • - 升旗仪式 shēngqíyíshì

    - nghi thức kéo cờ.

  • - 念咒 niànzhòu 口头 kǒutóu 咒语 zhòuyǔ huò 符咒 fúzhòu de 仪式性 yíshìxìng de 吟诵 yínsòng 产生 chǎnshēng 魔力 mólì de 效果 xiàoguǒ

    - Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.

  • - 他们 tāmen wèi 战士 zhànshì 举行 jǔxíng le 祭奠仪式 jìdiànyíshì

    - Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.

  • - 恒湿器 héngshīqì 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 显示 xiǎnshì huò 控制 kòngzhì 空气 kōngqì zhōng 相对湿度 xiāngduìshīdù de 仪器 yíqì

    - Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仪

Hình ảnh minh họa cho từ 仪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:ノ丨丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4EEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao