Hán tự: 仪
Đọc nhanh: 仪 (nghi). Ý nghĩa là: vẻ; dáng; dáng điệu, lễ nghi; nghi thức, lễ vật; đồ lễ. Ví dụ : - 她的仪容总是端庄。 Dung mạo của cô ấy luôn đoan trang.. - 他的仪容给人好印象。 Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.. - 他们举行了隆重的仪式。 Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.
Ý nghĩa của 仪 khi là Danh từ
✪ vẻ; dáng; dáng điệu
人的外表
- 她 的 仪容 总是 端庄
- Dung mạo của cô ấy luôn đoan trang.
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
✪ lễ nghi; nghi thức
礼节;仪式
- 他们 举行 了 隆重 的 仪式
- Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.
- 敬茶 是 中国 的 传统 仪式
- Dâng trà là một nghi lễ truyền thống của Trung Quốc.
✪ lễ vật; đồ lễ
礼物
- 这份 仪 代表 着 心意
- Quà này đại diện cho tấm lòng.
- 那 是 份 特别 的 仪物
- Đó là một quà đặc biệt.
✪ họ Nghi
姓
- 他 姓 仪
- Anh ấy họ Nghi.
✪ máy móc; dụng cụ; khí cụ
仪器
- 科学家 使用 先进 的 仪器
- Các nhà khoa học sử dụng thiết bị tiên tiến.
- 实验室 里 有 各种 仪器
- Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị.
✪ quy tắc; phép tắc; nguyên tắc
法度和准则
- 遵守 社会 的 基本 仪则
- Tuân thủ các quy tắc cơ bản của xã hội.
- 公司员工 要 遵守 仪则
- Nhân viên công ty cần tuân thủ quy tắc.
Ý nghĩa của 仪 khi là Động từ
✪ chân thành; hướng về
倾心;向往
- 她 是 我 心仪 的 姑娘
- Cô ấy là cô gái tôi yêu thích.
- 那本书 是 他 心仪 的
- Cuốn sách đó là cuốn anh ấy yêu thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仪
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 把 仪器 安放 好
- xếp gọn các thiết bị.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 仪表堂堂
- dung mạo đường đường
- 仪表堂堂
- dáng vẻ đường đường
- 质谱仪 的 结果 呢
- Còn khối phổ kế thì sao?
- 贵重 仪器
- máy móc quý giá
- 是 拍卖会 的 司仪
- Đó là biểu tượng từ cuộc đấu giá.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 我 参加 亲人 的 丧仪
- Tôi tham dự lễ tang của người thân.
- 威严 的 仪仗队
- đội danh dự uy nghiêm
- 半圆 仪
- dụng cụ hình bán nguyệt.
- 力持 异仪
- cố giữ ý kiến riêng.
- 结婚仪式 一 结束 , 宴会 紧接着 就 开始 了
- Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.
- 我 不会 用 扫描仪
- Tôi sẽ không sử dụng máy quét
- 升旗仪式
- nghi thức kéo cờ.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仪›