Đọc nhanh: 走禽 (tẩu cầm). Ý nghĩa là: chim chạy; loài chim chạy (loài chim không biết bay, cánh ngắn và nhỏ, chân lớn và rất mạnh, chỉ chạy trên mặt đất, như đà điểu.); tẩu cầm.
Ý nghĩa của 走禽 khi là Danh từ
✪ chim chạy; loài chim chạy (loài chim không biết bay, cánh ngắn và nhỏ, chân lớn và rất mạnh, chỉ chạy trên mặt đất, như đà điểu.); tẩu cầm
鸟的一类,这类鸟翅膀短小,脚大而有力,只能在地面行走而不能飞行如食火鸡和鸵鸟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走禽
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 林中 有多禽
- Trong rừng có nhiều cầm thú.
- 外婆 昨天 走 了
- Bà ngoại qua đời ngày hôm qua.
- 我 得 走 了 , 拜拜 !
- Tôi phải đi rồi, tạm biệt!
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 飞禽走兽
- chim bay thú chạy.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走禽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走禽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm禽›
走›