Đọc nhanh: 他方 (tha phương). Ý nghĩa là: Tha hương; biệt xứ.. Ví dụ : - 即无他方之支援,也能按期完成任务。 cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
✪ Tha hương; biệt xứ.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他方
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 他 按照 药方 抓药
- Anh ấy bốc thuốc theo đơn.
- 他们 不愿 与 军方 妥协
- Họ không muốn thỏa hiệp với quân đội.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 他们 部署 了 方案
- Họ đã sắp xếp phương án.
- 他 正在 属思 方案
- Anh ấy đang tập trung về phương án.
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 他 害怕 黑暗 的 地方
- Anh ấy sợ những nơi tối tăm.
- 他 操 着 方向盘
- Anh ấy cầm lái chiếc vô lăng.
- 他们 熬夜 讨论 方案
- Họ thức khuya để thảo luận kế hoạch.
- 他 的 生活 方式 荒淫
- Cách sống của anh ta phóng đãng.
- 这方面 他 不亚于 人
- Ở mặt này anh ấy không thua kém ai.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 他 抓住 了 对方 的 把柄
- Anh ấy nắm thóp được đối phương.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 他 把 球 甩 向 对手 的 方向
- Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.
- 他 把握 着 方向盘
- Anh ấy tay cầm vô lăng.
- 他事 竟 方可 休
- Việc xong anh ấy mới có thể nghỉ ngơi.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 他 茫然 地 看着 远方
- Anh ấy hoang mang nhìn về xa xăm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 他方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 他方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
方›