Đọc nhanh: 仅只 (cận chỉ). Ý nghĩa là: vẻn vẹn; chỉ; đơn thuần. Ví dụ : - 那个单子还仅仅只是冰山一角 Danh sách đó là phần nổi của tảng băng chìm.
Ý nghĩa của 仅只 khi là Phó từ
✪ vẻn vẹn; chỉ; đơn thuần
仅仅
- 那个 单子 还 仅仅只是 冰山一角
- Danh sách đó là phần nổi của tảng băng chìm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仅只
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 片言只字
- vài chữ đôi lời.
- 这 只 猫 好萌 啊
- Con mèo này dễ thương quá.
- 那 只雅好 漂亮 啊 !
- Con quạ kia đẹp quá đi!
- 战争 带来 的 只有 悲哀
- Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.
- 那 只 鸿 很漂亮
- Con hồng nhạn kia rất xinh đẹp.
- 我 只 问 一遍
- Tôi sẽ hỏi bạn điều này một lần.
- 那个 单子 还 仅仅只是 冰山一角
- Danh sách đó là phần nổi của tảng băng chìm.
- 我们 只是 聊天 , 仅此而已
- Chúng tôi chỉ trò chuyện, thế thôi.
- 他 只是 朋友 , 仅此而已
- Anh ấy chỉ là bạn thôi, chỉ có vậy mà thôi.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仅只
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仅只 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仅›
只›