jǐn

Từ hán việt: 【cẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cẩn). Ý nghĩa là: lễ hợp cẩn (cẩn là quả bầu, bổ quả bầu làm đôi, cô dâu chú rể mỗi người cầm một nửa rót rượu mời nhau trong lễ thành hôn).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lễ hợp cẩn (cẩn là quả bầu, bổ quả bầu làm đôi, cô dâu chú rể mỗi người cầm một nửa rót rượu mời nhau trong lễ thành hôn)

成婚 (卺是瓢,把一个匏瓜剖成两个瓢,新郎新娘各拿一个,用来饮酒,是旧时成婚时的一种仪式) 见〖合卺〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卺

Hình ảnh minh họa cho từ 卺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+6 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Cẩn
    • Nét bút:フ丨フノ丶一フフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NEMSU (弓水一尸山)
    • Bảng mã:U+537A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp