刁悍 diāo hàn

Từ hán việt: 【điêu hãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刁悍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điêu hãn). Ý nghĩa là: gian giảo; xảo quyệt; điêu ngoa; gian xảo. Ví dụ : - tính tình gian giảo

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刁悍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刁悍 khi là Tính từ

gian giảo; xảo quyệt; điêu ngoa; gian xảo

狡猾凶狠

Ví dụ:
  • - 性情 xìngqíng 刁悍 diāohàn

    - tính tình gian giảo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刁悍

  • - 悍勇 hànyǒng 好斗 hàodòu

    - chiến đấu dũng cảm

  • - 我们 wǒmen 当时 dāngshí jiào de shì 驯悍 xùnhàn 莎士比亚 shāshìbǐyà 著名 zhùmíng 喜剧 xǐjù

    - Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.

  • - 悍然 hànrán 威胁 wēixié

    - ngang nhiên uy hiếp

  • - yòng 各种 gèzhǒng 手段 shǒuduàn diāo 对手 duìshǒu

    - Anh ấy dùng mọi cách thức gây khó khăn cho đối thủ.

  • - zhè 小鬼 xiǎoguǐ 嘴刁 zuǐdiāo 差点儿 chàdiǎner bèi piàn le

    - thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.

  • - 百般刁难 bǎibāndiāonàn

    - làm khó dễ trăm điều.

  • - 一员 yīyuán 悍将 hànjiàng

    - viên tướng dũng mãnh

  • - shì 刁滑 diāohuá de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là một cô gái ranh mãnh.

  • - 凶悍 xiōnghàn

    - hung hãn

  • - 这个 zhègè 被判 bèipàn 死刑 sǐxíng de 悍匪 hànfěi 杀人 shārén 无数 wúshù 罪大恶极 zuìdàèjí 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.

  • - 那家伙 nàjiāhuo wèi rén 刁诈 diāozhà

    - Anh chàng đó thật xảo quyệt.

  • - 他们 tāmen 合伙 héhuǒ 刁新 diāoxīn 同事 tóngshì

    - Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.

  • - piào hàn ( 轻捷 qīngjié 勇猛 yǒngměng )

    - nhanh nhẹn dũng cảm.

  • - 悍然 hànrán 撕毁 sīhuǐ 协议 xiéyì

    - ngang nhiên huỷ bỏ hiệp nghị

  • - 性情 xìngqíng 刁悍 diāohàn

    - tính tình gian giảo

  • - 笔力 bǐlì 精悍 jīnghàn

    - ngòi bút sắc bén.

  • - 强悍 qiánghàn

    - dũng mãnh

  • - 犷悍 guǎnghàn

    - thô lỗ; hung hãn

  • - 剽悍 piāohàn

    - nhanh nhẹn dũng cảm.

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刁悍

Hình ảnh minh họa cho từ 刁悍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刁悍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:フ一
    • Thương hiệt:SM (尸一)
    • Bảng mã:U+5201
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hãn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAMJ (心日一十)
    • Bảng mã:U+608D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình