Đọc nhanh: 毒辣 (độc lạt). Ý nghĩa là: cay độc; nham hiểm, sâu độc. Ví dụ : - 阴险毒辣 nham hiểm độc ác.. - 手段毒辣 thủ đoạn nham hiểm; thủ đoạn độc ác.
Ý nghĩa của 毒辣 khi là Tính từ
✪ cay độc; nham hiểm
(心肠或手段) 狠毒残酷
- 阴险毒辣
- nham hiểm độc ác.
- 手段毒辣
- thủ đoạn nham hiểm; thủ đoạn độc ác.
✪ sâu độc
阴险毒辣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒辣
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 湯姆喜 歡辣 咖哩
- Tom thích cà ri nóng.
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 挨 了 一顿 毒打
- chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.
- 酸甜苦辣
- Chua ngọt đắng cay.
- 她 点 了 一卖 酸辣汤
- Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 有人 爱 吃 甜 的 , 有人 爱 吃 辣 的
- Có người thích ăn ngọt, có người thích ăn cay.
- 对 女巫 有毒
- Nó độc đối với phù thủy.
- 阴险毒辣
- nham hiểm độc ác.
- 阴险毒辣
- nham hiểm độc ác
- 手段毒辣
- thủ đoạn nham hiểm; thủ đoạn độc ác.
- 心毒手辣
- Độc ác và tàn nhẫn.
- 他 这 一手 可真 毒辣
- thủ đoạn này của hắn thật độc ác.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毒辣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毒辣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毒›
辣›