Đọc nhanh: 贤淑仁慈 (hiền thục nhân từ). Ý nghĩa là: một người phụ nữ đức hạnh và nhân hậu (thành ngữ).
Ý nghĩa của 贤淑仁慈 khi là Danh từ
✪ một người phụ nữ đức hạnh và nhân hậu (thành ngữ)
a virtuous and benevolent woman (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤淑仁慈
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 我 老婆 很 贤惠
- Vợ của tôi rất dịu dàng.
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 贤弟 近来可好 ?
- Hiền đệ gần đây có khỏe không?
- 孩子 们 沐 慈爱
- Những đứa trẻ nhận được tình thương.
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 社会贤达
- những người có đức có tài trong xã hội.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 父亲 对 女儿 很 慈爱
- Cha rất yêu thương con gái.
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 步武 前贤
- noi theo đấng hiền tài xưa
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
- 仁慈 的 老人
- cụ già nhân từ.
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 他 喜欢 贤淑 的 女孩
- Anh ấy thích những người con gái hiền thục.
- 这个 女孩 非常 贤淑
- Cô gái này vô cùng hiền thục.
- 她 是 一个 真正 的 淑女
- Cô ấy là một thục nữ đích thực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贤淑仁慈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贤淑仁慈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仁›
慈›
淑›
贤›