什么时候 shénme shíhòu

Từ hán việt: 【thập ma thì hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "什么时候" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thập ma thì hậu). Ý nghĩa là: khi nào; lúc nào. Ví dụ : - ? Cuốn sách này khi nào có thể xuất bản.. - ? Khi nào chúng ta bắt đầu?. - 。 Khi nào các bạn về nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 什么时候 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 什么时候 khi là Câu thường

khi nào; lúc nào

表示疑问

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 什么 shénme 时候 shíhou néng 出版 chūbǎn

    - Cuốn sách này khi nào có thể xuất bản.

  • - 我们 wǒmen 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ

    - Khi nào chúng ta bắt đầu?

  • - 你们 nǐmen 什么 shénme 时候 shíhou 回国 huíguó

    - Khi nào các bạn về nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 什么时候

Chủ ngữ + 什么时候 + Động từ

Ví dụ:
  • - 什么 shénme 时候 shíhou 中国 zhōngguó

    - Khi nào bạn đi Trung Quốc?

  • - 你家 nǐjiā 什么 shénme 时候 shíhou 吃饭 chīfàn

    - Nhà bạn ăn cơm vào lúc nào?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什么时候

  • - 庞培 pángpéi 什么 shénme 时候 shíhou 考虑 kǎolǜ 过能 guònéng 不能 bùnéng

    - Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?

  • - zhè 本书 běnshū 什么 shénme 时候 shíhou néng 出版 chūbǎn

    - Cuốn sách này khi nào có thể xuất bản.

  • - 你家 nǐjiā 什么 shénme 时候 shíhou 吃饭 chīfàn

    - Nhà bạn ăn cơm vào lúc nào?

  • - 货物 huòwù 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 起驳 qǐbó

    - Hàng hóa khi nào bắt đầu xếp dỡ?

  • - xià 一个 yígè 班次 bāncì 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ

    - Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?

  • - 什么 shénme 时候 shíhou 搬家 bānjiā

    - Khi nào cậu chuyển nhà?

  • - 稿件 gǎojiàn 截止 jiézhǐ 日期 rìqī shì 什么 shénme 时候 shíhou

    - Hạn nộp bản thảo là khi nào?

  • - 这么 zhème 抠抠搜搜 kōukōusōusōu de 什么 shénme 时候 shíhou cái 办好 bànhǎo

    - bạn cứ ì à ì ạch như thế này thì biết bao giờ mới làm xong?

  • - 打算 dǎsuàn 什么 shénme 时候 shíhou 举办 jǔbàn 婚礼 hūnlǐ

    - Bạn dự định khi nào sẽ tổ chức đám cưới?

  • - 记得 jìde cóng 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 宝贝儿 bǎobèier jiù 学会 xuéhuì le 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài

    - Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.

  • - 什么 shénme 时候 shíhou lái 北京 běijīng

    - Khi nào bạn đến Bắc Kinh.

  • - 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū 什么 shénme 时候 shíhou 发放 fāfàng

    - Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?

  • - 贵国 guìguó shì 什么 shénme 时候 shíhou 实行 shíxíng 普选权 pǔxuǎnquán de

    - Quốc gia của bạn đã thực hiện quyền bầu cử tổng đại biểu khi nào?

  • - 这样 zhèyàng 慢腾腾 mànténgténg zǒu 什么 shénme 时候 shíhou 才能 cáinéng 走到 zǒudào ne

    - đi chậm như thế này thì biết bao giờ mới tới được.

  • - 孩子 háizi men 什么 shénme 时候 shíhou 毕业 bìyè

    - Bọn nhóc khi nào tốt nghiệp?

  • - 什么 shénme 时候 shíhou 施肥料 shīféiliào

    - Bạn bón phân khi nào?

  • - 知道 zhīdào 什么 shénme 时候 shíhou

    - Tôi không biết khi nào sẽ đi.

  • - 什么 shénme 时候 shíhou lái hái 说不定 shuōbùdìng

    - Khi nào anh ấy tới vẫn chưa rõ.

  • - 知道 zhīdào 什么 shénme 时候 shíhou 加注 jiāzhù 什么 shénme 时候 shíhou 收手 shōushǒu

    - Để biết khi nào nên nâng và khi nào nên gấp.

  • - 我们 wǒmen 什么 shénme 时候 shíhou 会面 huìmiàn 合适 héshì

    - Khi nào chúng ta gặp mặt là thích hợp?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 什么时候

Hình ảnh minh họa cho từ 什么时候

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 什么时候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao