Đọc nhanh: 什么时候 (thập ma thì hậu). Ý nghĩa là: khi nào; lúc nào. Ví dụ : - 这本书什么时候能出版? Cuốn sách này khi nào có thể xuất bản.. - 我们什么时候开始? Khi nào chúng ta bắt đầu?. - 你们什么时候回国。 Khi nào các bạn về nước.
Ý nghĩa của 什么时候 khi là Câu thường
✪ khi nào; lúc nào
表示疑问
- 这 本书 什么 时候 能 出版
- Cuốn sách này khi nào có thể xuất bản.
- 我们 什么 时候 开始 ?
- Khi nào chúng ta bắt đầu?
- 你们 什么 时候 回国
- Khi nào các bạn về nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 什么时候
✪ Chủ ngữ + 什么时候 + Động từ
- 你 什么 时候 去 中国 ?
- Khi nào bạn đi Trung Quốc?
- 你家 什么 时候 吃饭 ?
- Nhà bạn ăn cơm vào lúc nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什么时候
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 这 本书 什么 时候 能 出版
- Cuốn sách này khi nào có thể xuất bản.
- 你家 什么 时候 吃饭 ?
- Nhà bạn ăn cơm vào lúc nào?
- 货物 什么 时候 开始 起驳 ?
- Hàng hóa khi nào bắt đầu xếp dỡ?
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
- 你 什么 时候 搬家 ?
- Khi nào cậu chuyển nhà?
- 稿件 截止 日期 是 什么 时候 ?
- Hạn nộp bản thảo là khi nào?
- 你 这么 抠抠搜搜 的 , 什么 时候 才 办好
- bạn cứ ì à ì ạch như thế này thì biết bao giờ mới làm xong?
- 你 打算 什么 时候 举办 婚礼 ?
- Bạn dự định khi nào sẽ tổ chức đám cưới?
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 你 什么 时候 来 北京 ?
- Khi nào bạn đến Bắc Kinh.
- 录取 通知书 什么 时候 发放
- Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
- 贵国 是 什么 时候 实行 普选权 的 ?
- Quốc gia của bạn đã thực hiện quyền bầu cử tổng đại biểu khi nào?
- 这样 慢腾腾 地 走 , 什么 时候 才能 走到 呢
- đi chậm như thế này thì biết bao giờ mới tới được.
- 孩子 们 什么 时候 毕业 ?
- Bọn nhóc khi nào tốt nghiệp?
- 你 什么 时候 施肥料 ?
- Bạn bón phân khi nào?
- 我 不 知道 什么 时候 去
- Tôi không biết khi nào sẽ đi.
- 他 什么 时候 来 还 说不定
- Khi nào anh ấy tới vẫn chưa rõ.
- 知道 什么 时候 加注 什么 时候 收手
- Để biết khi nào nên nâng và khi nào nên gấp.
- 我们 什么 时候 会面 合适 ?
- Khi nào chúng ta gặp mặt là thích hợp?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 什么时候
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 什么时候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm么›
什›
候›
时›