Đọc nhanh: 什锦果盘 (thập cẩm quả bàn). Ý nghĩa là: salad trái cây trộn.
Ý nghĩa của 什锦果盘 khi là Danh từ
✪ salad trái cây trộn
mixed fruit salad
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什锦果盘
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 素什锦
- món chay thập cẩm.
- 五 果盘
- Mâm ngũ quả.
- 这盘 菜 配有 什锦 泡菜
- Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 什锦糖
- kẹo thập cẩm.
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 你 喜欢 吃 什么 瓜果 ?
- Bạn thích ăn loại quả gì?
- 什锦 饼干
- bánh thập cẩm.
- 我用 盘子 放 苹果
- Tôi dùng đĩa để đựng táo.
- 她 端出来 一盘 水果
- Cô ấy bưng ra một đĩa hoa quả.
- 爱 你 , 所以 才 吃醋 。 如果 没有 爱 , 那么 无论 你 做 什么 我 也 无所谓 了
- Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.
- 如果 有 什么 不足 , 你 一定 告诉 我 !
- Nếu có điểm nào chưa tốt, cậu phải nói với tớ!
- 抽奖 结果 什么 时候 公布 ?
- Khi nào công bố kết quả rút thăm?
- 五 果盘 是 用于 供奉 祖宗 的
- Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
- 桌子 上放 了 一个 水果盘
- Trên bàn có một khay trái cây.
- 烩 什锦
- xào thập cẩm
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
- 如果 蛮力 好用 也 没什么 不 对
- Không có gì sai với vũ phu nếu nó hoạt động.
- 如果 有 什么 变化 , 你 最好 事先 给 我 透个 信儿
- nếu như có thay đổi gì, tốt nhất anh nên báo tin cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 什锦果盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 什锦果盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm什›
果›
盘›
锦›