Đọc nhanh: 人口 (nhân khẩu). Ý nghĩa là: dân số, nhân khẩu; số người (số người trong gia đình), con người; người dân. Ví dụ : - 这个城市的人口很多。 Dân số của thành phố này rất nhiều.. - 我国人口数量大。 Dân số nước tôi rất lớn.. - 乡村人口逐渐减少。 Dân số nông thôn giảm dần.
Ý nghĩa của 人口 khi là Danh từ
✪ dân số
一定时间内生活在一定地域的人的总数
- 这个 城市 的 人口 很多
- Dân số của thành phố này rất nhiều.
- 我国 人口数量 大
- Dân số nước tôi rất lớn.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhân khẩu; số người (số người trong gia đình)
一个家庭的人的总数
- 他家 的 人口 不少
- Nhân khẩu nhà anh ấy không ít.
- 我们 家 的 人口 多
- Nhân khẩu nhà chúng tôi nhiều.
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ con người; người dân
泛指人
- 国家 保障 人口 权力
- Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.
- 要 关注 人口 健康
- Cần phải quan tâm sức khỏe người dân.
- 政权 正在 统计 人口 消息
- Chính quyền đang thống kê thông tin người dân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mồm mọi người; miệng mọi người
指众人的嘴
- 人口 相传 消息 很快
- Miệng mọi người truyền tin tức rất nhanh.
- 人口 议论纷纷
- Miệng mọi người bàn luận ồn ào.
- 别信 人口 的 谣言
- Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人口
- 出口伤人
- Mở miệng ra là xúc phạm đến người khác.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 在业人口
- số người tham gia công tác; số người làm việc.
- 人口老化
- dân số già.
- 拐卖人口
- gạt bán người
- 人口普查
- tổng điều tra nhân khẩu.
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 人口密度
- mật độ nhân khẩu.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 要 关注 人口 健康
- Cần phải quan tâm sức khỏe người dân.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 我要 找 人 辅导 英语口语
- Tôi cần tìm người phụ đạo khẩu ngữ tiếng Anh.
- 枪口 对 着 敌人
- Nòng súng hướng về phía địch.
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 她 的 口语 流利 得 像是 本地人
- Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
口›