人口 rénkǒu

Từ hán việt: 【nhân khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人口" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân khẩu). Ý nghĩa là: dân số, nhân khẩu; số người (số người trong gia đình), con người; người dân. Ví dụ : - 。 Dân số của thành phố này rất nhiều.. - 。 Dân số nước tôi rất lớn.. - 。 Dân số nông thôn giảm dần.

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 人口 khi là Danh từ

dân số

一定时间内生活在一定地域的人的总数

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 人口 rénkǒu 很多 hěnduō

    - Dân số của thành phố này rất nhiều.

  • - 我国 wǒguó 人口数量 rénkǒushùliàng

    - Dân số nước tôi rất lớn.

  • - 乡村人口 xiāngcūnrénkǒu 逐渐 zhújiàn 减少 jiǎnshǎo

    - Dân số nông thôn giảm dần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhân khẩu; số người (số người trong gia đình)

一个家庭的人的总数

Ví dụ:
  • - 他家 tājiā de 人口 rénkǒu 不少 bùshǎo

    - Nhân khẩu nhà anh ấy không ít.

  • - 我们 wǒmen jiā de 人口 rénkǒu duō

    - Nhân khẩu nhà chúng tôi nhiều.

  • - 人口 rénkǒu yuè shǎo 压力 yālì 越小 yuèxiǎo

    - Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

con người; người dân

泛指人

Ví dụ:
  • - 国家 guójiā 保障 bǎozhàng 人口 rénkǒu 权力 quánlì

    - Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.

  • - yào 关注 guānzhù 人口 rénkǒu 健康 jiànkāng

    - Cần phải quan tâm sức khỏe người dân.

  • - 政权 zhèngquán 正在 zhèngzài 统计 tǒngjì 人口 rénkǒu 消息 xiāoxi

    - Chính quyền đang thống kê thông tin người dân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mồm mọi người; miệng mọi người

指众人的嘴

Ví dụ:
  • - 人口 rénkǒu 相传 xiāngchuán 消息 xiāoxi 很快 hěnkuài

    - Miệng mọi người truyền tin tức rất nhanh.

  • - 人口 rénkǒu 议论纷纷 yìlùnfēnfēn

    - Miệng mọi người bàn luận ồn ào.

  • - 别信 biéxìn 人口 rénkǒu de 谣言 yáoyán

    - Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人口

  • - 出口伤人 chūkǒushāngrén

    - Mở miệng ra là xúc phạm đến người khác.

  • - 人口数量 rénkǒushùliàng 不断 bùduàn 滋增 zīzēng

    - Số lượng dân số không ngừng tăng.

  • - 在业人口 zàiyèrénkǒu

    - số người tham gia công tác; số người làm việc.

  • - 人口老化 rénkǒulǎohuà

    - dân số già.

  • - 拐卖人口 guǎimàirénkǒu

    - gạt bán người

  • - 人口普查 rénkǒupǔchá

    - tổng điều tra nhân khẩu.

  • - 人口 rénkǒu 繁密 fánmì

    - dân số đông đúc

  • - 疏散 shūsàn 人口 rénkǒu

    - sơ tán nhân khẩu.

  • - 人口密度 rénkǒumìdù

    - mật độ nhân khẩu.

  • - 那户 nàhù 人家 rénjiā 口数 kǒushù 比较 bǐjiào shǎo

    - Số người trong nhà đó tương đối ít.

  • - yào 关注 guānzhù 人口 rénkǒu 健康 jiànkāng

    - Cần phải quan tâm sức khỏe người dân.

  • - 千百年来 qiānbǎiniánlái 脍炙人口 kuàizhìrénkǒu 盛传 shèngchuán 不衰 bùshuāi de 佳作 jiāzuò

    - những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng

  • - 我要 wǒyào zhǎo rén 辅导 fǔdǎo 英语口语 yīngyǔkǒuyǔ

    - Tôi cần tìm người phụ đạo khẩu ngữ tiếng Anh.

  • - 枪口 qiāngkǒu duì zhe 敌人 dírén

    - Nòng súng hướng về phía địch.

  • - 哨兵 shàobīng 查问 cháwèn zài 门口 ménkǒu de 陌生人 mòshēngrén

    - Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.

  • - 病人 bìngrén 精神 jīngshén hái 不错 bùcuò 不过 bùguò 胃口 wèikǒu 不大好 bùdàhǎo

    - Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.

  • - shí 毕当 bìdāng 漱口 shùkǒu 数过 shùguò 令人 lìngrén 牙齿 yáchǐ 不败 bùbài 口香 kǒuxiāng

    - Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn

  • - 说话 shuōhuà de 口气 kǒuqì 咄咄逼人 duōduōbīrén 令人 lìngrén 十分 shífēn 难堪 nánkān

    - giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

  • - de 口语 kǒuyǔ 流利 liúlì 像是 xiàngshì 本地人 běndìrén

    - Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.

  • - 证人 zhèngrén 钳口结舌 qiánkǒujiéshé 法官 fǎguān 明白 míngbai shì 害怕 hàipà 遭到 zāodào 报复 bàofù

    - Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人口

Hình ảnh minh họa cho từ 人口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao