总人口 zǒng rénkǒu

Từ hán việt: 【tổng nhân khẩu】

"总人口" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổng nhân khẩu). Ý nghĩa là: Tổng dân số.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 总人口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 总人口 khi là Danh từ

Tổng dân số

total population

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总人口

  • - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • - 出口伤人 chūkǒushāngrén

    - Mở miệng ra là xúc phạm đến người khác.

  • - 总是 zǒngshì yuàn 别人 biérén

    - Anh ấy luôn luôn trách móc người khác.

  • - 总是 zǒngshì 怨天尤人 yuàntiānyóurén

    - Anh ấy luôn oán trời trách người.

  • - 人口数量 rénkǒushùliàng 不断 bùduàn 滋增 zīzēng

    - Số lượng dân số không ngừng tăng.

  • - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • - 总爱 zǒngài zài 人前 rénqián 自我 zìwǒ

    - Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.

  • - 说话 shuōhuà zǒng 喜欢 xǐhuan 较真儿 jiàozhēner 别人 biérén dōu ài 搭话 dāhuà

    - Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.

  • - 在业人口 zàiyèrénkǒu

    - số người tham gia công tác; số người làm việc.

  • - 拐卖人口 guǎimàirénkǒu

    - gạt bán người

  • - 人口普查 rénkǒupǔchá

    - tổng điều tra nhân khẩu.

  • - 人口 rénkǒu 繁密 fánmì

    - dân số đông đúc

  • - 疏散 shūsàn 人口 rénkǒu

    - sơ tán nhân khẩu.

  • - 人口密度 rénkǒumìdù

    - mật độ nhân khẩu.

  • - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì ài 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy luôn xem xét cảm nhận của người khác khi nói chuyện.

  • - 总是 zǒngshì 碍到 àidào 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy luôn cân nhắc ý kiến của người khác.

  • - 剧场 jùchǎng 门口 ménkǒu 总是 zǒngshì 人山人海 rénshānrénhǎi

    - Cổng nhà hát luôn đông đúc người.

  • - 公司 gōngsī 人多 rénduō 总是 zǒngshì 众口难调 zhòngkǒunántiáo yǒu de yào 沏茶 qīchá yǒu de yào 冰水 bīngshuǐ

    - Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.

  • - 他家 tājiā 总共 zǒnggòng 三口 sānkǒu rén

    - Nhà anh ấy tổng cộng có ba người.

  • - 这个 zhègè 数字 shùzì yuē wèi 法国 fǎguó 总人口 zǒngrénkǒu de 三分之一 sānfēnzhīyī

    - Con số này xấp xỉ một phần ba tổng dân số của Pháp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 总人口

Hình ảnh minh họa cho từ 总人口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总人口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 总人口 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao