亲友 qīnyǒu

Từ hán việt: 【thân hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亲友" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân hữu). Ý nghĩa là: bạn thân; thân hữu; bạn bè thân thích; thân tri. Ví dụ : - 访。 Thăm hỏi bạn bè thân thích. - 怀。 cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.. - chia tay bạn thân

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亲友 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 亲友 khi là Danh từ

bạn thân; thân hữu; bạn bè thân thích; thân tri

亲戚朋友

Ví dụ:
  • - 拜访 bàifǎng 亲友 qīnyǒu

    - Thăm hỏi bạn bè thân thích

  • - 从小 cóngxiǎo 恋群 liànqún 出门在外 chūménzàiwài 时常 shícháng 怀念 huáiniàn 家乡 jiāxiāng de 亲友 qīnyǒu

    - cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.

  • - 告别 gàobié 亲友 qīnyǒu

    - chia tay bạn thân

  • - 带些 dàixiē 土产 tǔchǎn 馈赠 kuìzèng 亲友 qīnyǒu

    - mang cây nhà lá vườn biếu bạn thân.

  • - 探访 tànfǎng 亲友 qīnyǒu

    - thăm viếng bạn bè người thân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲友

  • - 拜访 bàifǎng 亲友 qīnyǒu

    - Thăm hỏi bạn bè thân thích

  • - 告别 gàobié 亲友 qīnyǒu

    - chia tay bạn thân

  • - zài bàn 酒席 jiǔxí 邀请 yāoqǐng 亲戚朋友 qīnqīpéngyou

    - Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.

  • - 和蔼可亲 héǎikěqīn 朋友 péngyou duō

    - Anh ấy thân thiện nên có rất nhiều bạn bè.

  • - 您好 nínhǎo 亲爱 qīnài de 朋友 péngyou

    - Xin chào các bạn thân mến của tôi!

  • - 他们 tāmen 埋葬 máizàng le 他们 tāmen 亲爱 qīnài de 战友 zhànyǒu

    - Họ chôn cất đồng đội quân đội yêu quý của họ.

  • - 探访 tànfǎng 亲友 qīnyǒu

    - thăm viếng bạn bè người thân.

  • - 亲密 qīnmì 战友 zhànyǒu

    - bạn chiến đấu thân thiết.

  • - 生日 shēngrì 宴会 yànhuì 上来 shànglái le 许多 xǔduō 亲友 qīnyǒu

    - Rất đông người thân, bạn bè đã đến dự tiệc sinh nhật.

  • - 女朋友 nǚpéngyou 亲手 qīnshǒu zhī de 毛衣 máoyī 觉得 juéde hěn 温暖 wēnnuǎn

    - chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.

  • - 带些 dàixiē 土产 tǔchǎn 馈赠 kuìzèng 亲友 qīnyǒu

    - mang cây nhà lá vườn biếu bạn thân.

  • - 机遇 jīyù 留给 liúgěi 朋友 péngyou 幸运 xìngyùn 留给 liúgěi 亲人 qīnrén

    - Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.

  • - 亲密 qīnmì de 战友 zhànyǒu

    - Chiến hữu thân thiết.

  • - zài 晚会 wǎnhuì shàng de 密友 mìyǒu 亲密 qīnmì 交谈 jiāotán

    - Tại buổi tiệc tối, anh ấy và người bạn thân của mình trò chuyện thân mật.

  • - zǎo 知道 zhīdào zhǎo 女友 nǚyǒu 这么 zhème nán jiù dìng 娃娃亲 wáwaqīn le

    - Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi

  • - 至亲好友 zhìqīnhǎoyǒu

    - bạn chí thân

  • - 投靠 tóukào 亲友 qīnyǒu

    - nương nhờ bạn bè người thân.

  • - 投亲靠友 tóuqīnkàoyǒu

    - nương nhờ bạn bè người thân

  • - 家人 jiārén 亲友 qīnyǒu

    - Gia đình đã báo tang cho bạn bè thân thiết.

  • - 会见 huìjiàn 亲友 qīnyǒu

    - gặp mặt bạn bè

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亲友

Hình ảnh minh họa cho từ 亲友

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao