亲属 qīnshǔ

Từ hán việt: 【thân thuộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亲属" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân thuộc). Ý nghĩa là: thân thuộc; thân quyến; người thân; họ hàng thân thuộc; thích thuộc; họ đương; quyến thuộc; họ mạc, gia quyến, thân. Ví dụ : - 。 họ hàng thân thuộc.. - 。 họ hàng xa.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亲属 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 亲属 khi là Danh từ

thân thuộc; thân quyến; người thân; họ hàng thân thuộc; thích thuộc; họ đương; quyến thuộc; họ mạc

跟自己有血统关系或婚姻关系的人

Ví dụ:
  • - 直系亲属 zhíxìqīnshǔ

    - họ hàng thân thuộc.

  • - 旁系亲属 pángxìqīnshǔ

    - họ hàng xa.

gia quyến

指妻子儿女等 (有时专指妻子)

thân

关系近; 感情好 (跟''疏''相对)

gia thuộc

家庭内户主本人以外的成员, 也指职工本人以外的家庭成员

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲属

  • - ` 亲爱 qīnài de shì 亲昵 qīnnì

    - "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - 哥哥 gēge 属马 shǔmǎ 弟弟 dìdì 属鸡 shǔjī

    - Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.

  • - shì de gàn 亲哥哥 qīngēge

    - Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.

  • - 大哥 dàgē 最亲 zuìqīn

    - Tôi và anh cả là thân thiết nhất.

  • - 属国 shǔguó 按时 ànshí xiàng 朝廷 cháotíng 贡物 gòngwù

    - Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.

  • - 公主 gōngzhǔ qīn le 一只 yīzhī 拉布拉多 lābùlāduō quǎn

    - Một công chúa hôn một con labrador.

  • - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - 称谓语 chēngwèiyǔ 可以 kěyǐ 分为 fēnwéi 亲属称谓 qīnshǔchēngwèi 社会 shèhuì 称谓语 chēngwèiyǔ

    - Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.

  • - 直系亲属 zhíxìqīnshǔ

    - họ hàng thân thuộc.

  • - 母系亲属 mǔxìqīnshǔ

    - dòng họ bên mẹ.

  • - 父系亲属 fùxìqīnshǔ

    - bà con bên nội

  • - 旁系亲属 pángxìqīnshǔ

    - họ hàng xa.

  • - 直系亲属 zhíxìqīnshǔ

    - họ hàng trực hệ

  • - 中国 zhōngguó rén 重视 zhòngshì 亲属关系 qīnshǔguānxì 辈分 bèifēn 排列 páiliè

    - Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc

  • - 总是 zǒngshì dǎng 自己 zìjǐ de 亲属 qīnshǔ

    - Anh ta luôn bao che cho người thân của mình.

  • - yǒu 很多 hěnduō 亲属 qīnshǔ zài 外地 wàidì

    - Anh ấy có rất nhiều người thân ở nơi khác.

  • - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • - 今天 jīntiān shì 情人节 qíngrénjié 爸爸 bàba 讨好 tǎohǎo 妈妈 māma 地问 dìwèn 亲爱 qīnài de xiǎng 什么 shénme 礼物 lǐwù

    - hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亲属

Hình ảnh minh họa cho từ 亲属

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa