Đọc nhanh: 亲朋 (thân bằng). Ý nghĩa là: Người thân và bạn bè, thân bằng. Ví dụ : - 两个女人站在亲朋好友面前 Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
Ý nghĩa của 亲朋 khi là Danh từ
✪ Người thân và bạn bè
relatives and friends
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
✪ thân bằng
亲戚朋友
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲朋
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 他 和蔼可亲 , 朋友 多
- Anh ấy thân thiện nên có rất nhiều bạn bè.
- 您好 , 亲爱 的 朋友
- Xin chào các bạn thân mến của tôi!
- 我 女朋友 亲手 织 的 毛衣 , 我 觉得 很 温暖
- chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.
- 把 机遇 留给 朋友 , 把 幸运 留给 亲人
- Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 亲爱 的 朋友 , 生日快乐 !
- Bạn thân yêu, chúc mừng sinh nhật!
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
- 她 是 我 亲密 的 朋友
- Cô ấy là người bạn thân thiết của tôi.
- 他们 是 亲密 的 朋友
- Họ là những người bạn thân thiết.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲朋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲朋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
朋›