Đọc nhanh: 亮堂堂 (lượng đường đường). Ý nghĩa là: sáng trưng; sáng choang, bóng lộn. Ví dụ : - 灯火通明, 照得礼堂里亮堂堂的。 ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
Ý nghĩa của 亮堂堂 khi là Tính từ
✪ sáng trưng; sáng choang
形容很亮
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
✪ bóng lộn
很光滑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮堂堂
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 堂姊妹
- chị em họ
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 礼拜堂
- nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).
- 嫡堂 兄弟
- anh em họ hàng gần
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 课堂 逐渐 安静
- Lớp học dần trở nên yên tĩnh.
- 课堂 上 很 安静
- Trên lớp rất yên tĩnh.
- 私设公堂
- lập công đường riêng.
- 食堂 的 饭 很 香
- Cơm ở căng tin rất ngon.
- 坐堂 行医
- xem bệnh tại nhà; phòng mạch tư.
- 堂堂之阵
- thế trận mạnh mẽ.
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
- 嗓门 亮堂
- lên giọng.
- 这座 教堂 很漂亮
- Nhà thờ này rất đẹp.
- 新盖 的 商场 又 高大 , 又 亮堂
- cửa hàng mới xây vừa cao ráo vừa sáng sủa.
- 礼堂 装饰 得 很漂亮
- Lễ đường được trang trí rất đẹp.
- 经过 学习 , 心里 更 亮堂 了
- qua học tập, lòng dạ càng sáng tỏ.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亮堂堂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亮堂堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
堂›
sáng quắc; sáng loáng
ánh vàng rực rỡ; vàng rực
sáng loáng; sáng ngời
sáng long lanh; sáng ngời
lấp lánh; lóng lánh; long lanhlay láy
sáng loáng; sáng ngờivặc
đen sì; đen thui; đen nhẻm; đen như mực; tối như bưng
đen sì sì; đen thui; đen nhẻm; đen kịt; đen sìtối om; tối thui; tối mịt; tối mò; tối om omđen mờ; lờ mờ; mịt mờ; đen nghịt; mịt mùng
tối om; tối om om; tối mò; tối mịt; tối như bưng; tối như hũ nút; tối mò mò
tối đen; tối đen như mực
đen nhánh; đen bóng; đen láy; đen xì xìtối đen; đen kịt; tối mịt; nhìn không rõ; tối như bưng; tối mịt mùrưng rức
đen tối; tối om; tối thui; tối mịt; tối như mực; tối mịt mù
ảm đạm; u ám (màu trời)