五欲 wǔ yù

Từ hán việt: 【ngũ dục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "五欲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngũ dục). Ý nghĩa là: Năm loại ham muốn phát sinh từ sự tiếp xúc của các giác quan mắt; tai; mũi; lưỡi; thân; ý với cảnh trần. Theo nhà Phật; ngũ dục gồm: sắc dục; thanh dục; hương dục; vị dục và xúc dục. ◇Bạch Cư Dị : Ngũ dục dĩ tiêu chư niệm tức; Thế gian vô cảnh khả câu khiên ; (Thụy giác ); ngũ dục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 五欲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 五欲 khi là Danh từ

Năm loại ham muốn phát sinh từ sự tiếp xúc của các giác quan mắt; tai; mũi; lưỡi; thân; ý với cảnh trần. Theo nhà Phật; ngũ dục 五欲 gồm: sắc dục; thanh dục; hương dục; vị dục và xúc dục. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Ngũ dục dĩ tiêu chư niệm tức; Thế gian vô cảnh khả câu khiên 五欲已銷諸念息; 世間無境可勾牽 (Thụy giác 睡覺); ngũ dục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五欲

  • - chě 五尺 wǔchǐ

    - xé năm thước vải.

  • - de 弟弟 dìdì 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le

    - Em trai tôi năm nay được năm tuổi.

  • - wǎn 只有 zhǐyǒu 五粒 wǔlì

    - Trong bát chỉ có năm hạt gạo.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 妹妹 mèimei de 身高 shēngāo 一米 yīmǐ 左右 zuǒyòu

    - Chiều cao của em gái khoảng 1m5.

  • - 不过 bùguò shì zài 欲盖弥彰 yùgàimízhāng

    - Anh ấy giấu đầu hở đuôi.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi shì 五米 wǔmǐ de 三米 sānmǐ 十五 shíwǔ 平方米 píngfāngmǐ

    - căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.

  • - 店里 diànlǐ 新到 xīndào le 五匹 wǔpǐ

    - Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 哀哀欲绝 āiāiyùjué

    - Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.

  • - 五号 wǔhào 铅字 qiānzì

    - chữ in cỡ 5

  • - 求知欲 qiúzhīyù

    - ham học hỏi.

  • - 悲痛欲绝 bēitòngyùjué

    - đau buồn đến muốn chết đi.

  • - 三番五次 sānfānwǔcì

    - năm lần bảy lượt.

  • - 至少 zhìshǎo 五十 wǔshí

    - Giống như ít nhất năm mươi lần.

  • - 梅花 méihuā yǒu 五个 wǔgè 瓣儿 bànér

    - Hoa mai có 5 cánh.

  • - 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le 有着 yǒuzhe 一双 yīshuāng yòu 黑又亮 hēiyòuliàng de 眼睛 yǎnjing 长得 zhǎngde 白白胖胖 báibáipàngpàng de

    - Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp

  • - cóng 星期三 xīngqīsān dào 星期五 xīngqīwǔ

    - từ thứ tư đến thứ sáu.

  • - 欲速则不达 yùsùzébùdá

    - Dục tốc tắc bất đạt.

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • - 我们 wǒmen 相爱 xiāngài le 五年 wǔnián

    - Chúng tôi đã yêu nhau năm năm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 五欲

Hình ảnh minh họa cho từ 五欲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五欲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CRNO (金口弓人)
    • Bảng mã:U+6B32
    • Tần suất sử dụng:Rất cao