Đọc nhanh: 大五趾跳鼠 (đại ngũ chỉ khiêu thử). Ý nghĩa là: Jerboa tuyệt vời (Allactaga major).
Ý nghĩa của 大五趾跳鼠 khi là Danh từ
✪ Jerboa tuyệt vời (Allactaga major)
great jerboa (Allactaga major)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大五趾跳鼠
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 我们 的 朋友 遍及 五大洲
- Bạn bè của chúng tôi ở khắp năm châu.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 育 , 大家 一起 跳舞 !
- Hày dô, mọi người cùng nhảy nhé!
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 超市 离 我家 大概 五百米
- Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.
- 距离 大概 五百米 余
- Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.
- 那座 山 大概 高 五百米
- Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.
- 五块 大洋
- năm đồng bạc
- 这棵 树大五围
- Cái cây này to bằng 5 vòng tay.
- 袋鼠 跳得 好 高
- Chuột túi nhảy rất cao.
- 这 只 老鼠 好大 !
- Con chuột này to quá!
- 五年 后 , 他 从 大学 毕了业
- Năm năm sau, anh ấy tốt nghiệp đại học.
- 他 骤然 站 起 , 大家 都 吓了一跳
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy, mọi người đều bị giật mình.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
- 这个 五大三粗 的 青年人 , 浑身 有 使 不 完 的 力气
- cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.
- 参加 烹饪 班 的 五大 好处
- 5 điều lợi cho bạn khi tham gia lớp học nấu ăn.
- 全家 大小 五口
- Cả nhà lớn nhỏ năm người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大五趾跳鼠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大五趾跳鼠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
大›
趾›
跳›
鼠›