Đọc nhanh: 三五成群 (tam ngũ thành quần). Ý nghĩa là: quần tam tụ ngũ; thành nhóm thành tốp; tốp năm tốp ba, tụm năm tụm ba.
Ý nghĩa của 三五成群 khi là Thành ngữ
✪ quần tam tụ ngũ; thành nhóm thành tốp; tốp năm tốp ba, tụm năm tụm ba
三个五个形容零散结集的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三五成群
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 从 星期三 到 星期五
- từ thứ tư đến thứ sáu.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 十五 是 五 的 三倍
- Mười năm là ba lần của năm.
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 我 把 绳子 劈成 三股
- Tôi chẻ sợi dây thành ba sợi.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 成群结队
- Thành đoàn thành đội.
- 成群 搭伙
- tụm năm tụm ba; kết bọn kết nhóm.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 她 把 头发 劈成 三股
- Cô ấy chia tóc thành ba bím tóc.
- 狼 总是 成群 猎食
- Chó sói luôn đi săn theo bầy.
- 三个 一群 , 五个 一伙
- Ba người một nhóm, năm người một tốp.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三五成群
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三五成群 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
五›
成›
群›
kết bè kết đội; cả đàn cả lũđàn lũ
tụm năm tụm ba; túm năm tụm ba; tụm năm tụm bẩy; họp thành nhóm; tập hợp lại
biển người; người đông nghìn nghịt; người đông như kiếnđông đặc
bèo dạt mây trôi; phiêu dạt bốn phương; hết sạch; tiêu tan
cô đơn chiếc bóng; thân đơn bóng chiếc; lẻ loi một mìnhđơn hình độc bóng; đơn chiếc
biển người; người đông nghìn nghịt; người đông như kiếnđông đặc
tốp năm tốp ba; tụm năm tụm ba
côi cút; đơn côi; lẻ loi; đơn độc; một mình; trơ trọi; cô độc; cui cút