Hán tự: 事
Đọc nhanh: 事 (sự). Ý nghĩa là: việc; công việc; sự tình, sự cố; tai nạn, công việc; công tác; việc làm. Ví dụ : - 这是一件重要的事。 Đây là một việc quan trọng.. - 这件事需要尽快解决。 Việc này cần được giải quyết nhanh chóng.. - 他们在事故中受伤了。 Họ bị thương trong vụ tai nạn.
Ý nghĩa của 事 khi là Danh từ
✪ việc; công việc; sự tình
事情
- 这是 一件 重要 的 事
- Đây là một việc quan trọng.
- 这件 事 需要 尽快 解决
- Việc này cần được giải quyết nhanh chóng.
✪ sự cố; tai nạn
意外的灾祸;事故
- 他们 在 事故 中 受伤 了
- Họ bị thương trong vụ tai nạn.
- 发生 了 一个 意外 的 事
- Xảy ra một sự cố bất ngờ.
✪ công việc; công tác; việc làm
职业;工作
- 他 在 城里 谋个 事
- Anh ấy đang tìm một công việc ở thành phố.
- 我 的 事 是 做 教师
- Công việc của tôi là làm giáo viên.
✪ quan hệ; trách nhiệm
责任;关系
- 家庭 的 事要 优先 处理
- Trách nhiệm gia đình cần được ưu tiên giải quyết.
- 这 是 你 必须 承担 的 事
- Đây là trách nhiệm mà bạn phải gánh vác.
Ý nghĩa của 事 khi là Động từ
✪ phụng dưỡng
为……做事;侍奉
- 他 一直 事 年迈 的 父母
- Anh ấy luôn phụng dưỡng cha mẹ già.
- 我们 有 责任 事 长辈
- Chúng ta có trách nhiệm phụng dưỡng người lớn tuổi.
✪ làm; tham gia
从事;做
- 他 今天 无所事事
- Hôm nay anh ấy không có việc gì làm.
- 他们 一起 事 这个 项目
- Họ cùng tham gia dự án này.
So sánh, Phân biệt 事 với từ khác
✪ 事 vs 事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 办事 拖拖拉拉 的
- làm việc dây dưa
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›