Đọc nhanh: 乒乓 (binh bàng). Ý nghĩa là: lách cách; lạch lạch; lộp bộp , bóng bàn. Ví dụ : - 雹子打在屋顶上乒乓乱响。 Những hạt mưa đá rơi lộp bộp trên mái nhà.. - 他敲门时发出乒乓声。 Khi anh ấy gõ cửa, phát ra tiếng lạch cạch.. - 他们在公园里打乒乓球。 Họ chơi bóng bàn trong công viên.
Ý nghĩa của 乒乓 khi là Từ tượng thanh
✪ lách cách; lạch lạch; lộp bộp
象声词
- 雹子 打 在 屋顶 上 乒乓 乱响
- Những hạt mưa đá rơi lộp bộp trên mái nhà.
- 他 敲门 时 发出 乒乓 声
- Khi anh ấy gõ cửa, phát ra tiếng lạch cạch.
Ý nghĩa của 乒乓 khi là Danh từ
✪ bóng bàn
指乒乓球
- 他们 在 公园 里 打乒乓球
- Họ chơi bóng bàn trong công viên.
- 他 喜欢 在 学校 打乒乓球
- Anh ấy thích chơi bóng bàn ở trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乒乓
- 球拍 用于 各种 运动 的 球拍 , 如 乒乓球 和 网球 的 球拍
- Vợt bóng được sử dụng cho các môn thể thao như bóng bàn và tennis.
- 他 敲门 时 发出 乒乓 声
- Khi anh ấy gõ cửa, phát ra tiếng lạch cạch.
- 雹子 打 在 屋顶 上 乒乓 乱响
- Những hạt mưa đá rơi lộp bộp trên mái nhà.
- 汤姆 没有 一个 乒乓球
- Tom không có bóng bàn.
- 北风 刮得 门窗 乒乓 山响
- gió bắc thổi mạnh, cửa sổ đập rầm rầm.
- 乒乓球室 在 哪里 ?
- Phòng bóng bàn ở đâu thế?
- 我 喜欢 打乒乓球 儿
- Tôi thích chơi bóng bàn.
- 乒乓球 比赛 很 精彩
- Trận đấu bóng bàn rất tuyệt vời.
- 有 谁 想 参加 乒乓球 比赛 ?
- Có ai muốn tham gia thi đánh bóng bàn không?
- 孩子 们 对 打乒乓球 兴趣 都 很 浓厚
- trẻ em rất say mê môn bóng bàn
- 他们 在 公园 里 打乒乓球
- Họ chơi bóng bàn trong công viên.
- 我 很 盼望 下周 和 你 打 乒乓
- Tôi rất mong được chơi bóng bàn với bạn vào tuần tới.
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
- 他 喜欢 打乒乓球
- Anh ấy thích chơi bóng bàn.
- 乒乓球赛 的 结果 已经 揭晓 了
- Kết quả thi đấu bóng bàn đã được công bố rồi.
- 这场 乒乓球 很 激烈
- Trận bóng bàn này rất gay cấn.
- 我 刚刚 买 一个 乒乓球
- Tôi vừa mua một quả bóng bàn.
- 全国 少年 乒乓球赛 挂拍
- kết thúc giải bóng bàn thiếu niên toàn quốc.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乒乓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乒乓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乒›
乓›