Đọc nhanh: 乒乓球台 (binh bàng cầu thai). Ý nghĩa là: bàn bóng bàn.
Ý nghĩa của 乒乓球台 khi là Danh từ
✪ bàn bóng bàn
table-tennis table
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乒乓球台
- 球拍 用于 各种 运动 的 球拍 , 如 乒乓球 和 网球 的 球拍
- Vợt bóng được sử dụng cho các môn thể thao như bóng bàn và tennis.
- 汤姆 没有 一个 乒乓球
- Tom không có bóng bàn.
- 乒乓球室 在 哪里 ?
- Phòng bóng bàn ở đâu thế?
- 我 喜欢 打乒乓球 儿
- Tôi thích chơi bóng bàn.
- 乒乓球 比赛 很 精彩
- Trận đấu bóng bàn rất tuyệt vời.
- 有 谁 想 参加 乒乓球 比赛 ?
- Có ai muốn tham gia thi đánh bóng bàn không?
- 孩子 们 对 打乒乓球 兴趣 都 很 浓厚
- trẻ em rất say mê môn bóng bàn
- 他们 在 公园 里 打乒乓球
- Họ chơi bóng bàn trong công viên.
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
- 他 喜欢 打乒乓球
- Anh ấy thích chơi bóng bàn.
- 乒乓球赛 的 结果 已经 揭晓 了
- Kết quả thi đấu bóng bàn đã được công bố rồi.
- 这场 乒乓球 很 激烈
- Trận bóng bàn này rất gay cấn.
- 我 刚刚 买 一个 乒乓球
- Tôi vừa mua một quả bóng bàn.
- 全国 少年 乒乓球赛 挂拍
- kết thúc giải bóng bàn thiếu niên toàn quốc.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
- 她 不 喜欢 乒乓球
- Cô ấy không thích bóng bàn.
- 他 欢喜 打乒乓球
- anh ấy thích đánh bóng bàn.
- 他 正在 打乒乓球
- Anh ấy đang chơi bóng bàn.
- 我们 喜欢 打乒乓球
- Chúng tôi thích chơi bóng bàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乒乓球台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乒乓球台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乒›
乓›
台›
球›