pīng

Từ hán việt: 【sính.binh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sính.binh). Ý nghĩa là: thui thủi; trơ trọi. Ví dụ : - 。 sống cô độc

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thui thủi; trơ trọi

伶俜 (língpīng) :孤独的样子

Ví dụ:
  • - líng pīng 独居 dújū

    - sống cô độc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - líng pīng 独居 dújū

    - sống cô độc

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俜

Hình ảnh minh họa cho từ 俜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Pīng
    • Âm hán việt: Binh , Sính
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLWS (人中田尸)
    • Bảng mã:U+4FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp