pāng

Từ hán việt: 【bàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bàng). Ý nghĩa là: 'pằng';'xình';'choang';'rầm' (Tượng thanh) (tiếng súng, tiếng đóng cửa, tiếng đồ vật bị vỡ); pằng. Ví dụ : - 。 Chiếc bình thủy phát nổ choang một tiếng.. - 。 Cửa đóng rầm một cái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

'pằng';'xình';'choang';'rầm' (Tượng thanh) (tiếng súng, tiếng đóng cửa, tiếng đồ vật bị vỡ); pằng

象声词,形容枪声、关门声、东西砸破声等

Ví dụ:
  • - 热水瓶 rèshuǐpíng pāng de 一声 yīshēng zhà le

    - Chiếc bình thủy phát nổ choang một tiếng.

  • - 门乓地 ménpāngdì 关上 guānshàng le

    - Cửa đóng rầm một cái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 球拍 qiúpāi 用于 yòngyú 各种 gèzhǒng 运动 yùndòng de 球拍 qiúpāi 乒乓球 pīngpāngqiú 网球 wǎngqiú de 球拍 qiúpāi

    - Vợt bóng được sử dụng cho các môn thể thao như bóng bàn và tennis.

  • - 雹子 báozi zài 屋顶 wūdǐng shàng 乒乓 pīngpāng 乱响 luànxiǎng

    - Những hạt mưa đá rơi lộp bộp trên mái nhà.

  • - 汤姆 tāngmǔ 没有 méiyǒu 一个 yígè 乒乓球 pīngpāngqiú

    - Tom không có bóng bàn.

  • - 热水瓶 rèshuǐpíng pāng de 一声 yīshēng zhà le

    - Chiếc bình thủy phát nổ choang một tiếng.

  • - 北风 běifēng 刮得 guādé 门窗 ménchuāng 乒乓 pīngpāng 山响 shānxiǎng

    - gió bắc thổi mạnh, cửa sổ đập rầm rầm.

  • - 乒乓球室 pīngpāngqiúshì zài 哪里 nǎlǐ

    - Phòng bóng bàn ở đâu thế?

  • - 喜欢 xǐhuan 打乒乓球 dǎpīngpāngqiú ér

    - Tôi thích chơi bóng bàn.

  • - 乒乓球 pīngpāngqiú 比赛 bǐsài hěn 精彩 jīngcǎi

    - Trận đấu bóng bàn rất tuyệt vời.

  • - yǒu shuí xiǎng 参加 cānjiā 乒乓球 pīngpāngqiú 比赛 bǐsài

    - Có ai muốn tham gia thi đánh bóng bàn không?

  • - 孩子 háizi men duì 打乒乓球 dǎpīngpāngqiú 兴趣 xìngqù dōu hěn 浓厚 nónghòu

    - trẻ em rất say mê môn bóng bàn

  • - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 打乒乓球 dǎpīngpāngqiú

    - Họ chơi bóng bàn trong công viên.

  • - hěn 盼望 pànwàng 下周 xiàzhōu 乒乓 pīngpāng

    - Tôi rất mong được chơi bóng bàn với bạn vào tuần tới.

  • - 乒乓球 pīngpāngqiú 反弹 fǎndàn 很快 hěnkuài

    - Bóng bàn bật lại rất nhanh.

  • - 门乓地 ménpāngdì 关上 guānshàng le

    - Cửa đóng rầm một cái.

  • - 喜欢 xǐhuan 打乒乓球 dǎpīngpāngqiú

    - Anh ấy thích chơi bóng bàn.

  • - 乒乓球赛 pīngpāngqiúsài de 结果 jiéguǒ 已经 yǐjīng 揭晓 jiēxiǎo le

    - Kết quả thi đấu bóng bàn đã được công bố rồi.

  • - 这场 zhèchǎng 乒乓球 pīngpāngqiú hěn 激烈 jīliè

    - Trận bóng bàn này rất gay cấn.

  • - 刚刚 gānggang mǎi 一个 yígè 乒乓球 pīngpāngqiú

    - Tôi vừa mua một quả bóng bàn.

  • - 全国 quánguó 少年 shàonián 乒乓球赛 pīngpāngqiúsài 挂拍 guàpāi

    - kết thúc giải bóng bàn thiếu niên toàn quốc.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 学校 xuéxiào 打乒乓球 dǎpīngpāngqiú

    - Anh ấy thích chơi bóng bàn ở trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乓

Hình ảnh minh họa cho từ 乓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+5 nét)
    • Pinyin: Pāng
    • Âm hán việt: Bang , Bàng
    • Nét bút:ノ丨一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMI (人一戈)
    • Bảng mã:U+4E53
    • Tần suất sử dụng:Trung bình