之际 zhī jì

Từ hán việt: 【chi tế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "之际" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi tế). Ý nghĩa là: lúc; vào lúc; vào dịp; vào thời điểm; tại thời điểm. Ví dụ : - 。 Vào thời điểm thi anh ấy rất căng thẳng.. - 。 Vào dịp lễ, mọi người đi du lịch.. - 。 Lúc đám cưới họ rất hạnh phúc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 之际 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 之际 khi là Danh từ

lúc; vào lúc; vào dịp; vào thời điểm; tại thời điểm

表示正处在某个时间或者某件事正在发生

Ví dụ:
  • - 考试 kǎoshì 之际 zhījì hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Vào thời điểm thi anh ấy rất căng thẳng.

  • - 节假日 jiéjiàrì 之际 zhījì 人们 rénmen 出游 chūyóu

    - Vào dịp lễ, mọi người đi du lịch.

  • - 婚礼 hūnlǐ 之际 zhījì 他们 tāmen hěn 幸福 xìngfú

    - Lúc đám cưới họ rất hạnh phúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之际

  • - 不能 bùnéng 百分之百 bǎifēnzhībǎi 肯定 kěndìng

    - Tôi không thể chắc chắn 100%.

  • - 弥留之际 míliúzhījì

    - giờ phút hấp hối.

  • - 隋唐 suítáng 之际 zhījì 政局 zhèngjú wěn

    - Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.

  • - 值此 zhícǐ 5 月份 yuèfèn 劳动 láodòng yuè 之际 zhījì

    - nhân dịp tháng 5 tháng công nhân

  • - 实际 shíjì 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 原定 yuándìng 计划 jìhuà 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr qiáng

    - Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.

  • - 值此 zhícǐ 新年 xīnnián 之际 zhījì

    - Nhân dịp năm mới này.

  • - 创建 chuàngjiàn 公司 gōngsī 20 周年 zhōunián 之际 zhījì

    - Nhân dịp kỷ niệm 20 năm thành lập công ty.

  • - zhí 公司 gōngsī 成立 chénglì 十周年 shízhōunián 之际 zhījì

    - Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập công ty.

  • - 已至 yǐzhì 暮春 mùchūn 之际 zhījì

    - Đã đến cuối mùa xuân.

  • - 值此 zhícǐ 庆祝 qìngzhù 国际 guójì 幸福 xìngfú 之际 zhījì

    - Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.

  • - 之际 zhījì xuǎn shuí

    - Giữa tôi và anh ta em chọn ai?

  • - 临别 línbié 之际 zhījì 流下 liúxià 眼泪 yǎnlèi

    - Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.

  • - 春夏 chūnxià 之际 zhījì 天气 tiānqì hěn 宜人 yírén

    - Thời tiết giữa mùa xuân và mùa hè rất dễ chịu.

  • - 节假日 jiéjiàrì 之际 zhījì 人们 rénmen 出游 chūyóu

    - Vào dịp lễ, mọi người đi du lịch.

  • - 值此 zhícǐ 新春佳节 xīnchūnjiājié 来临 láilín 之际 zhījì

    - Nhân dịp Tết đến xuân về.

  • - 盛名之下 shèngmíngzhīxià 其实难副 qíshínánfù ( 名望 míngwàng 很大 hěndà de rén 实际 shíjì 难以 nányǐ 相称 xiāngchèn )

    - hữu danh vô thực.

  • - zài 似梦 shìmèng 非梦 fēimèng 之际 zhījì 看见 kànjiàn 教他 jiàotā 十四年 shísìnián de 师父 shīfù 来到 láidào

    - Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến

  • - 考试 kǎoshì 之际 zhījì hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Vào thời điểm thi anh ấy rất căng thẳng.

  • - 婚礼 hūnlǐ 之际 zhījì 他们 tāmen hěn 幸福 xìngfú

    - Lúc đám cưới họ rất hạnh phúc.

  • - de 人际关系 rénjìguānxì 处理 chǔlǐ hěn hǎo

    - Anh ấy có quan hệ xã hội rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 之际

Hình ảnh minh họa cho từ 之际

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 之际 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMF (弓中一一火)
    • Bảng mã:U+9645
    • Tần suất sử dụng:Rất cao