Đọc nhanh: 举踵 (cử chủng). Ý nghĩa là: Nhón gót chân lên. Nghĩa bóng: Trông ngóng. ◇Liệt Tử 列子: Thiên hạ trượng phu nữ tử; mạc bất duyên cảnh cử chủng nhi nguyện an lợi chi 天下丈夫女子; 莫不延頸舉踵而願安利之 (Hoàng đế 黃帝) Người ta đàn ông đàn bà; không ai là không dài cổ trông ngóng mong ước được an vui lợi lộc. Dời gót ra đi..
Ý nghĩa của 举踵 khi là Động từ
✪ Nhón gót chân lên. Nghĩa bóng: Trông ngóng. ◇Liệt Tử 列子: Thiên hạ trượng phu nữ tử; mạc bất duyên cảnh cử chủng nhi nguyện an lợi chi 天下丈夫女子; 莫不延頸舉踵而願安利之 (Hoàng đế 黃帝) Người ta đàn ông đàn bà; không ai là không dài cổ trông ngóng mong ước được an vui lợi lộc. Dời gót ra đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举踵
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他 两次 才 中举
- Anh ấy thi hai lần mới đậu.
- 举止 流气
- cử chỉ côn đồ.
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 举座 哗然
- cử toạ ồ lên
- 列举如下
- liệt kê dưới đây.
- 举踵
- cất gót; giở gót
- 那件事 可是 一举两得
- Việc đó đúng là một mũi tên trúng hai đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 举踵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举踵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
踵›