旧谊 jiù yì

Từ hán việt: 【cựu nghị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旧谊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cựu nghị). Ý nghĩa là: Tình bạn cũ; tình giao hảo ngày trước. § Cũng như cựu thức . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Dung chi dục cứu Đào Cung Tổ; tuy nhân cựu nghị; diệc vi đại nghĩa ; ; (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung tôi muốn cứu Đào Cung Tổ; tuy vì tình bạn cũ; nhưng cũng vì nghĩa lớn..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旧谊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 旧谊 khi là Danh từ

Tình bạn cũ; tình giao hảo ngày trước. § Cũng như cựu thức 舊識. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Dung chi dục cứu Đào Cung Tổ; tuy nhân cựu nghị; diệc vi đại nghĩa 融之欲救陶恭祖; 雖因舊誼; 亦為大義 (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung tôi muốn cứu Đào Cung Tổ; tuy vì tình bạn cũ; nhưng cũng vì nghĩa lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧谊

  • - 那架 nàjià jiù 飞机 fēijī 已经 yǐjīng fēi 不了 bùliǎo

    - Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.

  • - dōu zhù zài 塞勒姆 sāilèmǔ 旧区 jiùqū

    - Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.

  • - 兄弟 xiōngdì 情谊 qíngyì 极为 jíwéi 隆深 lóngshēn

    - Tình huynh đệ rất sâu đậm.

  • - jiù 刷子 shuāzǐ gāi 扔掉 rēngdiào le ya

    - Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.

  • - 辞旧岁 cíjiùsuì 迎新年 yíngxīnnián

    - Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - bạn bè thân thích

  • - yǒu 很多 hěnduō 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.

  • - 腐旧 fǔjiù 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng lỗi thời.

  • - nǎi 商朝 shāngcháo jiù 都城 dūchéng

    - Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.

  • - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 坐下 zuòxia shí jiù 椅子 yǐzi 发出 fāchū 嘎吱 gāzhī de 响声 xiǎngshēng

    - Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.

  • - 整旧如新 zhěngjiùrúxīn

    - Sửa sang cái cũ như mới.

  • - 复旧如初 fùjiùrúchū

    - khôi phục lại như ban đầu

  • - 不佞 bùnìng ( 旧时 jiùshí 谦称 qiānchēng )

    - kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).

  • - 初等 chūděng 小学 xiǎoxué ( 旧称 jiùchēng )

    - sơ đẳng tiểu học.

  • - 兰花 lánhuā shì 友谊 yǒuyì de 象征 xiàngzhēng

    - Lan là biểu tượng của tình bạn.

  • - 优抚工作 yōufǔgōngzuò zàn 照旧 zhàojiù àn 办理 bànlǐ

    - công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.

  • - 老人 lǎorén 抚摸 fǔmō zhe 那本 nàběn jiù 相册 xiàngcè

    - Ông già vuốt ve cuốn album cũ

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • - 希望 xīwàng néng 挽回 wǎnhuí 友谊 yǒuyì

    - Tôi hy vọng có thể vãn hồi tình bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旧谊

Hình ảnh minh họa cho từ 旧谊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旧谊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Yí , Yì
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVJBM (戈女十月一)
    • Bảng mã:U+8C0A
    • Tần suất sử dụng:Cao