为他 wèi tā

Từ hán việt: 【vị tha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "为他" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị tha). Ý nghĩa là: Vì người khác mà làm. Nghĩ tới người khác; lợi nhân; vị tha, vị nhân. Ví dụ : - 。 anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh.. - Tôi cho rằng anh ấy và Pearson. - Chỉ vì anh ấy quyến rũ và nóng bỏng?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 为他 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 为他 khi là Động từ

Vì người khác mà làm. Nghĩ tới người khác; lợi nhân; vị tha

Ví dụ:
  • - wèi 操心 cāoxīn 他会知 tāhuìzhī de qíng de

    - anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh.

  • - 以为 yǐwéi 皮尔森 píěrsēn

    - Tôi cho rằng anh ấy và Pearson

  • - jiù 因为 yīnwèi 性感 xìnggǎn yǒu 魅力 mèilì ma

    - Chỉ vì anh ấy quyến rũ và nóng bỏng?

  • - 因为 yīnwèi 他们 tāmen xiǎng gěi 下毒 xiàdú

    - Bởi vì họ đang cố đầu độc tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

vị nhân

指做人处世的态度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为他

  • - 祖父母 zǔfùmǔ céng bèi 吐口 tǔkǒu 水只 shuǐzhǐ 因为 yīnwèi 他们 tāmen 来自 láizì 卡拉布里亚 kǎlābùlǐyà

    - Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria

  • - gǒu tīng de 因为 yīnwèi shì 阿尔法 āěrfǎ 男性 nánxìng

    - Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.

  • - bèi 任命 rènmìng wèi 朝廷 cháotíng de 博士 bóshì

    - Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.

  • - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì de shì le 一架 yījià

    - Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.

  • - 行为 xíngwéi 很鲁 hěnlǔ

    - Hành vi của anh ấy rất thô lỗ.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē cóng 老远 lǎoyuǎn pǎo lái 为了 wèile shá

    - vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?

  • - 拜他为师 bàitāwèishī

    - Bái ông ấy làm thầy.

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 正为 zhèngwèi 学费 xuéfèi 发愁 fāchóu

    - Anh ấy đang lo lắng về học phí.

  • - wèi 工作 gōngzuò de shì 发愁 fāchóu

    - Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.

  • - 他们 tāmen wèi 房子 fángzi 租金 zūjīn 发愁 fāchóu

    - Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.

  • - 总是 zǒngshì wèi 自己 zìjǐ de 体重 tǐzhòng 发愁 fāchóu

    - Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - wèi rén 敦实 dūnshí 诚恳 chéngkěn

    - Anh ấy là người thật thà chân thành.

  • - wèi 失去 shīqù 工作 gōngzuò ér 伤心 shāngxīn

    - Anh ấy đau lòng vì mất việc.

  • - 节俭 jiéjiǎn wèi hào

    - Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.

  • - 为了 wèile 家庭 jiātíng 弃业 qìyè 回家 huíjiā

    - Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.

  • - wèi rén 谦逊 qiānxùn 和蔼 héǎi 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之态 zhītài

    - Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

  • - 这样 zhèyàng zuò 全是 quánshì 为了 wèile 顾怜 gùlián

    - tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 为他

Hình ảnh minh họa cho từ 为他

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为他 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPD (人心木)
    • Bảng mã:U+4ED6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao