Đọc nhanh: 嗷嗷待哺 (ngao ngao đãi bộ). Ý nghĩa là: gào khóc đòi ăn; nói tới tình cảnh khốn khó, đói rét đọa đày, chờ đợi cứu tế, viện trợ.
Ý nghĩa của 嗷嗷待哺 khi là Thành ngữ
✪ gào khóc đòi ăn; nói tới tình cảnh khốn khó, đói rét đọa đày
形容饥饿时急于求食的样子多用来形容在反动统治下人民群众挨饿的惨状
✪ chờ đợi cứu tế, viện trợ
等待救济;援助。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗷嗷待哺
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 你 怎么 没 和 埃文 待 在 一起
- Tại sao bạn không ở với Evan?
- 她 待人 很蔼
- Cô ấy rất hòa nhã với mọi người.
- 他 待人 非常 和蔼 、 关切
- anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.
- 集结待命
- tập kết đợi lệnh.
- 她 期待 着 一场 美好 的 恋爱
- Cô đang mong chờ một tình yêu đẹp.
- 孩子 需要 被 善待 和 关爱
- Trẻ em nên được đối xử tốt và yêu thương.
- 夫妻 之间 要 忠诚 相待
- Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.
- 她 默默地 等待 着 爱人
- Cô âm thầm chờ người yêu.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 含苞待放
- nụ hoa sắp nở; hé nở.
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 你 还 真是 在 南美 待 太久 了
- Rõ ràng là bạn đã ở Nam Mỹ quá lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嗷嗷待哺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗷嗷待哺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哺›
嗷›
待›