贫病交加 pín bìng jiāojiā

Từ hán việt: 【bần bệnh giao gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贫病交加" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bần bệnh giao gia). Ý nghĩa là: nghèo đói kết hợp với sức khỏe kém (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贫病交加 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贫病交加 khi là Thành ngữ

nghèo đói kết hợp với sức khỏe kém (thành ngữ)

poverty compounded by ill health (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫病交加

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 肥胖 féipàng huì 增加 zēngjiā huàn 心脏病 xīnzāngbìng de 危险 wēixiǎn

    - Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

  • - zhī 哥特式 gētèshì 拱顶 gǒngdǐng shàng de 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 加固 jiāgù de 连接 liánjiē 主肋 zhǔlē shàng de 交点 jiāodiǎn huò 凸饰 tūshì

    - Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.

  • - 秋冬之交 qiūdōngzhījiāo 容易 róngyì 生病 shēngbìng

    - Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.

  • - 秋冬之交 qiūdōngzhījiāo 容易 róngyì 发病 fābìng

    - giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.

  • - 病势 bìngshì 加重 jiāzhòng

    - bệnh nặng thêm.

  • - 感愧 gǎnkuì 交加 jiāojiā

    - cảm kích và xấu hổ đan xen

  • - 伦敦 lúndūn 运输 yùnshū 公司 gōngsī zài 交通 jiāotōng 高峰 gāofēng shí jiān 增开 zēngkāi 加班 jiābān 列车 lièchē

    - Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.

  • - 交加 jiāojiā 惊喜 jīngxǐ

    - buồn vui lẫn lộn.

  • - 交加 jiāojiā 风雪 fēngxuě

    - mưa gió.

  • - 风雨交加 fēngyǔjiāojiā 路人 lùrén 难行 nánxíng

    - Gió mưa cùng lúc, người đi đường khó di chuyển.

  • - 纵然 zòngrán 风雨交加 fēngyǔjiāojiā 仍然 réngrán huì lái

    - Dù mưa gió bão bùng, anh ấy vẫn sẽ đến.

  • - 风起云涌 fēngqǐyúnyǒng 雷电交加 léidiànjiāojiā

    - gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.

  • - 小鬼 xiǎoguǐ sòng 加护 jiāhù 病房 bìngfáng le

    - Thằng nhóc chết tiệt đó đang được chăm sóc đặc biệt.

  • - 你们 nǐmen néng 派对 pàiduì zhuǎn dào 加护 jiāhù 病房 bìngfáng ma

    - Bạn có thể chuyển cả nhóm vào phòng chăm sóc đặc biệt không?

  • - de 病情 bìngqíng 加剧 jiājù le

    - Tình trạng bệnh của anh ấy đã trở nên nghiêm trọng hơn.

  • - 病人 bìngrén duì 饮食 yǐnshí yào 多加 duōjiā 检点 jiǎndiǎn

    - bệnh nhân việc ăn uống phải chú ý giữ gìn.

  • - 银行 yínháng zài 交易 jiāoyì 时应 shíyīng 更加 gèngjiā 谨慎 jǐnshèn

    - Các ngân hàng nên thận trọng hơn khi giao dịch.

  • - 生病 shēngbìng le 为此 wèicǐ 不能 bùnéng 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Anh ấy bị ốm, vì vậy không thể tham gia cuộc họp.

  • - huì 参加 cānjiā 一些 yīxiē 视频 shìpín 交流 jiāoliú huò 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ 会议 huìyì

    - Cô ấy đã tham dự vidcom và các hội nghị truyền thông xã hội khác

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贫病交加

Hình ảnh minh họa cho từ 贫病交加

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贫病交加 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Pín
    • Âm hán việt: Bần
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CSHO (金尸竹人)
    • Bảng mã:U+8D2B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao