Đọc nhanh: 饥寒交迫 (cơ hàn giao bách). Ý nghĩa là: ăn đói mặc rét; đói rét khổ cực; vừa đói vừa rét; ăn đói mặc rách, bụng đói cật rét. Ví dụ : - 解放前,贫下中农过着饥寒交迫的日子。 trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.
Ý nghĩa của 饥寒交迫 khi là Thành ngữ
✪ ăn đói mặc rét; đói rét khổ cực; vừa đói vừa rét; ăn đói mặc rách
受冷挨饿,穷困之极
- 解放前 , 贫下中农 过 着 饥寒交迫 的 日子
- trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.
✪ bụng đói cật rét
寒冷饥饿; 受冻挨饿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饥寒交迫
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 迫近 胜利
- gần thắng lợi.
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 我 递交 了 辞呈
- Tôi đã nộp đơn từ chức.
- 敦睦 邦交
- làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
- 王家 跟 李家 是 世交
- gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.
- 饥寒交迫 , 百姓 苦难
- Đói rét cùng cực, dân chúng khổ sở.
- 饥寒交迫
- ăn đói mặc rét.
- 解放前 , 贫下中农 过 着 饥寒交迫 的 日子
- trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饥寒交迫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饥寒交迫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
寒›
迫›
饥›
kêu gào vì đói rét
gào khóc đòi ăn; nói tới tình cảnh khốn khó, đói rét đọa đàychờ đợi cứu tế, viện trợ
bị bao vây bởi nghèo đói và bệnh tật (thành ngữ)
nghèo đói kết hợp với sức khỏe kém (thành ngữ)
(nghĩa bóng) nghèo đói(văn học) thức ăn không làm no bụng (thành ngữ)
bụng cồn cào vì đóiđói như cào
áo rách quần manh; áo quần rách rưới; áo quần không đủ che thânđầu không khăn, đít không khố; khố rách áo ôm
cơm no áo ấm; sung túc; no ăn ấm mặc; ăn no mặc ấm
cảnh xa xỉ; cảnh phồn hoa
con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu
no cơm ấm áo
Ăn sung mặc sướng, ăn ngon mặc đẹpăn sung mặc sướng
thu hoạch dồi dào tất cả các loại cây lương thựcthu hoạch ngũ cốc bội thu
xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm