Đọc nhanh: 暖衣饱食 (noãn y bão thực). Ý nghĩa là: no cơm ấm áo.
Ý nghĩa của 暖衣饱食 khi là Thành ngữ
✪ no cơm ấm áo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暖衣饱食
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 我 女朋友 亲手 织 的 毛衣 , 我 觉得 很 温暖
- chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.
- 衣食 丰足
- cơm no áo ấm
- 衣食不周
- ăn mặc thiếu thốn
- 衣食 丰盈
- đủ ăn đủ mặc
- 宵衣旰食
- thức khuya dậy sớm (chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm).
- 衣食 丰足
- no cơm ấm áo
- 这是 羊毛 大衣 , 很 暖和
- Đây là chiếc áo khoác lông cừu, rất ấm.
- 羽衣 很 保暖
- Áo lông vũ rất ấm áp.
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 吃得饱 , 穿 的 暖 是 我们 最 基本 的 生活 需要
- Ăn no mặc ấm là nhu cầu cơ bản trong cuộc sống của chúng ta.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 这个 复衣 很 保暖
- Chiếc áo dày này rất ấm.
- 寒季 人们 添衣 保暖
- Mùa lạnh mọi người mặc áo ấm.
- 这件 褚衣 很 暖
- Chiếc áo bông này rất ấm.
- 这件 大衣 很 暖和
- Cái áo khoác này ấm áp lắm.
- 这件 毛衣 很 暖和
- Áo len này rất ấm áp.
- 厚厚的 毛衣 非常 暖和
- Áo len dày vô cùng ấm áp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暖衣饱食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暖衣饱食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暖›
衣›
食›
饱›