中药 zhōngyào

Từ hán việt: 【trung dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung dược). Ý nghĩa là: thuốc Đông y; thuốc bắc. Ví dụ : - 。 Anh ấy thích dùng thuốc Đông y để trị cảm.. - 。 Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.. - ? Bạn đã thử thuốc Đông y chưa?

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 中药 khi là Danh từ

thuốc Đông y; thuốc bắc

中医所用的药物。包括天然药物及其加工品(跟“西药”相区别)

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan yòng 中药 zhōngyào 治疗 zhìliáo 感冒 gǎnmào

    - Anh ấy thích dùng thuốc Đông y để trị cảm.

  • - 中药 zhōngyào duì 身体 shēntǐ yǒu 好处 hǎochù

    - Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.

  • - 试过 shìguò 中药 zhōngyào ma

    - Bạn đã thử thuốc Đông y chưa?

  • - 医生 yīshēng gěi kāi le 中药 zhōngyào

    - Bác sĩ kê cho tôi thuốc Đông y.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中药

  • - yòng 文火 wénhuǒ lái 熬制 áozhì 中药 zhōngyào

    - Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.

  • - 用心 yòngxīn 熬药 áoyào zhōng

    - Mẹ đang cẩn thận sắc thuốc.

  • - 中药 zhōngyào áo hǎo hòu 需要 xūyào yòng 纱布 shābù 过滤 guòlǜ 一下 yīxià

    - Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.

  • - jiān le 一帖 yītiē 中药 zhōngyào

    - Anh ấy đã sắc một thang thuốc bắc.

  • - jiān le 一服 yīfù 中药 zhōngyào

    - Anh ấy sắc một thang thuốc bắc.

  • - biān bèi 用作 yòngzuò 中药材 zhōngyàocái

    - Dương vật động vật được sử dụng như một vị thuốc trong Đông y.

  • - zhǐ shì 常见 chángjiàn 中药材 zhōngyàocái

    - Bạch chỉ là dược liệu đông y thường thấy.

  • - 这种 zhèzhǒng 中药 zhōngyào 要煲 yàobāo 三个 sāngè 小时 xiǎoshí

    - Loại thuốc Đông y này phải nấu trong ba giờ.

  • - 箱子 xiāngzi 只有 zhǐyǒu 两本书 liǎngběnshū 一些 yīxiē 中药 zhōngyào

    - Trong vali của tôi chỉ có hai quyển sách và một ít thuốc đông y.

  • - 试过 shìguò 中药 zhōngyào ma

    - Bạn đã thử thuốc Đông y chưa?

  • - 我们 wǒmen yǒu 我们 wǒmen 自己 zìjǐ de 中药店 zhōngyàodiàn 牙医 yáyī 街边 jiēbiān 摊点 tāndiǎn

    - Chúng tôi có tiệm thuốc bắc, nha sĩ và quầy hàng trên phố.

  • - 医生 yīshēng gěi kāi le 中药 zhōngyào

    - Bác sĩ kê cho tôi thuốc Đông y.

  • - 桂枝 guìzhī zài 中药 zhōngyào zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Nhánh quế thường thấy trong thuốc đông y.

  • - 芝是 zhīshì 中药 zhōngyào de 一种 yīzhǒng

    - Bạch chỉ là một loại dược liệu trong y học cổ truyền.

  • - 汤头 tāngtóu 歌诀 gējué ( yòng 汤药 tāngyào 成方 chéngfāng zhōng de 药名 yàomíng 编成 biānchéng de 口诀 kǒujué )

    - bài vè về tên thuốc

  • - 这是 zhèshì 一剂 yījì 中药 zhōngyào

    - Đây là một liều thuốc đông y.

  • - 大黄 dàihuáng shì 一种 yīzhǒng 中药 zhōngyào

    - Đại hoàng là một loại dược liệu.

  • - 喜欢 xǐhuan 小说 xiǎoshuō 其中 qízhōng zuì 喜欢 xǐhuan yào

    - Tôi thích tiểu thuyết, trong đó thích nhất là "Thuốc".

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 中药 zhōngyào 治疗 zhìliáo 感冒 gǎnmào

    - Anh ấy thích dùng thuốc Đông y để trị cảm.

  • - 火药 huǒyào shì 中国 zhōngguó rén 发明 fāmíng de

    - Thuốc súng do người Trung Quốc phát minh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中药

Hình ảnh minh họa cho từ 中药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao