中医 zhōngyī

Từ hán việt: 【trung y】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中医" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung y). Ý nghĩa là: Đông y; y học Trung Quốc, thầy thuốc Đông y; bác sĩ Đông y. Ví dụ : - 。 Tôi ngày càng hứng thú với y học Trung Quốc.. - 。 Cô ấy đang học kiến thức về y học Trung Quốc.. - 。 Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中医 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 中医 khi là Danh từ

Đông y; y học Trung Quốc

中国的传统医学(跟“西医”相区别)

Ví dụ:
  • - duì 中医 zhōngyī de 兴趣 xìngqù 越来越 yuèláiyuè

    - Tôi ngày càng hứng thú với y học Trung Quốc.

  • - zài 学习 xuéxí 中医 zhōngyī de 知识 zhīshí

    - Cô ấy đang học kiến thức về y học Trung Quốc.

  • - 中医 zhōngyī 注重 zhùzhòng 整体 zhěngtǐ 调理 tiáolǐ

    - Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thầy thuốc Đông y; bác sĩ Đông y

用中国的传统医术治病的医生

Ví dụ:
  • - 中医 zhōngyī 使用 shǐyòng 针灸 zhēnjiǔ 治疗 zhìliáo

    - Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.

  • - zhǎo 中医 zhōngyī 看病 kànbìng

    - Tôi đi tìm thầy thuốc Đông y để khám bệnh.

  • - shì 著名 zhùmíng de 中医 zhōngyī

    - Ông ấy là thầy thuốc Đông y nổi tiếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中医

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - 中医 zhōngyī guǎn zuò 艾灸 àijiǔ

    - Cô ấy đi đén phòng khám đông y để làm châm cứu.

  • - 我们 wǒmen 简称 jiǎnchēng wèi 中医 zhōngyī

    - Chúng tôi gọi tắt nó là “Y học cổ truyền”.

  • - 1995 nián 这里 zhèlǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi quán 惟一 wéiyī de 涉外 shèwài 医疗 yīliáo 中心 zhōngxīn

    - Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.

  • - 医中 yīzhōng 翘楚 qiáochǔ

    - tài năng xuất chúng trong giới Y học.

  • - 我们 wǒmen yǒu 我们 wǒmen 自己 zìjǐ de 中药店 zhōngyàodiàn 牙医 yáyī 街边 jiēbiān 摊点 tāndiǎn

    - Chúng tôi có tiệm thuốc bắc, nha sĩ và quầy hàng trên phố.

  • - shì 著名 zhùmíng de 中医 zhōngyī

    - Ông ấy là thầy thuốc Đông y nổi tiếng.

  • - 中医 zhōngyī 使用 shǐyòng 针灸 zhēnjiǔ 治疗 zhìliáo

    - Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.

  • - 医生 yīshēng gěi kāi le 中药 zhōngyào

    - Bác sĩ kê cho tôi thuốc Đông y.

  • - 攻读 gōngdú 中医 zhōngyī 经典 jīngdiǎn

    - ra công nghiên cứu kinh điển Đông y.

  • - 冷疗法 lěngliáofǎ 一种 yīzhǒng zài 医疗 yīliáo zhōng 局部 júbù huò 全部 quánbù 使用 shǐyòng 低温 dīwēn de 方法 fāngfǎ

    - Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.

  • - 贯通 guàntōng 中西医 zhōngxīyī xué

    - thông hiểu y học đông tây.

  • - 预防 yùfáng zài 传统医学 chuántǒngyīxué zhōng zhe 主导作用 zhǔdǎozuòyòng

    - Phòng ngừa cũng đóng một vai trò hàng đầu trong y học cổ truyền.

  • - duì 中医 zhōngyī de 兴趣 xìngqù 越来越 yuèláiyuè

    - Tôi ngày càng hứng thú với y học Trung Quốc.

  • - 中西医 zhōngxīyī 结合 jiéhé

    - Đông Tây y kết hợp.

  • - 中医 zhōngyī 注重 zhùzhòng 整体 zhěngtǐ 调理 tiáolǐ

    - Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.

  • - zài 学习 xuéxí 中医 zhōngyī de 知识 zhīshí

    - Cô ấy đang học kiến thức về y học Trung Quốc.

  • - xiǎo 而言 éryán zhī shì wèi 中国 zhōngguó 就是 jiùshì 希望 xīwàng 中国 zhōngguó yǒu xīn de 医学 yīxué

    - Nói riêng là cho Trung Quốc, và hy vọng rằng Trung Quốc sẽ có một nền y tế mới

  • - zhǎo 中医 zhōngyī 看病 kànbìng

    - Tôi đi tìm thầy thuốc Đông y để khám bệnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中医

Hình ảnh minh họa cho từ 中医

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中医 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao