Đọc nhanh: 中叶 (trung hiệp). Ý nghĩa là: trung kỳ; thời kỳ giữa; khoảng giữa, lá giữa. Ví dụ : - 唐代中叶 giữa đời Đường. - 清朝中叶 giữa triều Thanh. - 20世纪中叶 giữa thế kỷ 20.
✪ trung kỳ; thời kỳ giữa; khoảng giữa
中期
- 唐代 中叶
- giữa đời Đường
- 清朝 中叶
- giữa triều Thanh
- 20 世纪 中叶
- giữa thế kỷ 20.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lá giữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中叶
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 20 世纪 中叶
- giữa thế kỷ 20.
- 中档 茶叶
- trà chất lượng trung bình.
- 阳光 从 枝叶 的 缝隙 中 漏泄 下来
- ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.
- 唐代 中叶
- giữa đời Đường
- 清朝 中叶
- giữa triều Thanh
- 老树 的 树叶 在 夜风 中 轻轻 摆动
- Lá cây già đung đưa nhẹ trong gió đêm
- 烘焙 茶叶 的 时间 要 适中
- Thời gian sao chè phải vừa đủ.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 树叶 在 微风 中 舒展
- Lá cây giãn ra trong làn gió nhẹ.
- 过 了 中秋 , 树叶 逐渐 枯黄
- qua mùa thu, lá cây từ từ khô vàng.
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 这个 茶叶 来自 中国
- Loại trà này đến từ Trung Quốc.
- 这里 烦嚣 的 声音 一点 也 听 不到 了 只有 树叶 在 微风 中 沙沙作响
- không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.
- 纺织娘 是 一种 夜里 活跃 , 白天 在 树叶 中 一动不动 地 休息
- Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中叶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
叶›