中草药 zhōngcǎoyào

Từ hán việt: 【trung thảo dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中草药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung thảo dược). Ý nghĩa là: Thuốc thảo dược Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中草药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 中草药 khi là Danh từ

Thuốc thảo dược Trung Quốc

Chinese herbal medicine

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中草药

  • - 访寻 fǎngxún 草药 cǎoyào 良方 liángfāng

    - tìm kiếm thảo dược và những phương thuốc hay.

  • - yòng 文火 wénhuǒ lái 熬制 áozhì 中药 zhōngyào

    - Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.

  • - 用心 yòngxīn 熬药 áoyào zhōng

    - Mẹ đang cẩn thận sắc thuốc.

  • - 中药 zhōngyào áo hǎo hòu 需要 xūyào yòng 纱布 shābù 过滤 guòlǜ 一下 yīxià

    - Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.

  • - jiān le 一帖 yītiē 中药 zhōngyào

    - Anh ấy đã sắc một thang thuốc bắc.

  • - jiān le 一服 yīfù 中药 zhōngyào

    - Anh ấy sắc một thang thuốc bắc.

  • - zài 草地 cǎodì de 中心 zhōngxīn yǒu 一个 yígè 八角亭 bājiǎotíng zi

    - ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.

  • - 如制 rúzhì xiāng 草药 cǎoyào 咸鸭蛋 xiányādàn fèi 滚开 gǔnkāi 水后 shuǐhòu 加入 jiārù 八角 bājiǎo 花椒 huājiāo 茴香 huíxiāng

    - Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.

  • - 蛇蜕 shétuì zài 草丛 cǎocóng zhōng

    - Da rắn lột nằm trong bụi cỏ.

  • - biān bèi 用作 yòngzuò 中药材 zhōngyàocái

    - Dương vật động vật được sử dụng như một vị thuốc trong Đông y.

  • - zhǐ shì 常见 chángjiàn 中药材 zhōngyàocái

    - Bạch chỉ là dược liệu đông y thường thấy.

  • - cóng 野生 yěshēng 芳草 fāngcǎo 植物 zhíwù zhōng 提炼 tíliàn 香精 xiāngjīng

    - chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.

  • - 这种 zhèzhǒng 中药 zhōngyào 要煲 yàobāo 三个 sāngè 小时 xiǎoshí

    - Loại thuốc Đông y này phải nấu trong ba giờ.

  • - 箱子 xiāngzi 只有 zhǐyǒu 两本书 liǎngběnshū 一些 yīxiē 中药 zhōngyào

    - Trong vali của tôi chỉ có hai quyển sách và một ít thuốc đông y.

  • - 试过 shìguò 中药 zhōngyào ma

    - Bạn đã thử thuốc Đông y chưa?

  • - 我们 wǒmen yǒu 我们 wǒmen 自己 zìjǐ de 中药店 zhōngyàodiàn 牙医 yáyī 街边 jiēbiān 摊点 tāndiǎn

    - Chúng tôi có tiệm thuốc bắc, nha sĩ và quầy hàng trên phố.

  • - 正在 zhèngzài 炮制 páozhì 草药 cǎoyào

    - Anh ấy đang bào chế thuốc thảo dược.

  • - 导出 dǎochū de 文档 wéndàng 显示 xiǎnshì zài 草稿 cǎogǎo 文档 wéndàng 列表 lièbiǎo zhōng

    - Tài liệu đã xuất sẽ xuất hiện trong danh sách tài liệu nháp.

  • - 医生 yīshēng gěi kāi le 中药 zhōngyào

    - Bác sĩ kê cho tôi thuốc Đông y.

  • - zài 馅饼 xiànbǐng 中加 zhōngjiā le 一块 yīkuài 香草 xiāngcǎo 冰淇淋 bīngqílín

    - Tôi đã thêm một ít kem vani vào chiếc bánh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中草药

Hình ảnh minh họa cho từ 中草药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中草药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao