Đọc nhanh: 中西医 (trung tây y). Ý nghĩa là: Y học phương tây và trung quốc, một bác sĩ được đào tạo về y học Trung Quốc và phương Tây.
Ý nghĩa của 中西医 khi là Danh từ
✪ Y học phương tây và trung quốc
Chinese and Western medicine
✪ một bác sĩ được đào tạo về y học Trung Quốc và phương Tây
a doctor trained in Chinese and Western medicine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中西医
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 她 去 中医 馆 做 艾灸
- Cô ấy đi đén phòng khám đông y để làm châm cứu.
- 我们 简称 它 为 中医
- Chúng tôi gọi tắt nó là “Y học cổ truyền”.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 中西合璧
- đông tây kết hợp
- 你 喜欢 吃 中餐 还是 西餐 ?
- Bạn thích ăn món Trung Quốc hay món ăn phương Tây?
- 要 不 我们 吃 中餐 , 要 不吃 西餐
- Hoặc là chúng ta đi ăn món Trung, hoặc là ăn món Tây.
- 医中 翘楚
- tài năng xuất chúng trong giới Y học.
- 学习 古人 语言 中有 生命 的 东西
- học tập những cái còn sức sống trong ngôn ngữ người xưa.
- 王家坪 在 中国 陕西省
- Vương Gia Bình ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.
- 他 是 著名 的 中医
- Ông ấy là thầy thuốc Đông y nổi tiếng.
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 我们 要 在 整个 中西部 表明 立场
- Chúng tôi đang tạo một chỗ đứng trên khắp Trung Tây.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 医生 给 我 开 了 中药
- Bác sĩ kê cho tôi thuốc Đông y.
- 西瓜 中含 丰富 的 维生素 C
- Dưa hấu rất giàu vitamin C.
- 并 属于 中国 山西省 吗 ?
- Thái Nguyên thuộc tỉnh Sơn Tây Trung Quốc phải không?
- 贯通 中西医 学
- thông hiểu y học đông tây.
- 中西医 结合
- Đông Tây y kết hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中西医
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中西医 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
医›
西›