Hán tự: 中
Đọc nhanh: 中 (trung.trúng). Ý nghĩa là: giữa; chính giữa; trung tâm, Trung Quốc, trong; bên trong. Ví dụ : - 她站在房间的中间。 Cô ấy đứng ở giữa phòng.. - 中心位置非常重要。 Vị trí trung tâm rất quan trọng.. - 我喜欢去中国留学。 Tôi thích đi du lịch Trung Quốc.
Ý nghĩa của 中 khi là Danh từ
✪ giữa; chính giữa; trung tâm
跟四周、上下或两端的距离相等的部位
- 她 站 在 房间 的 中间
- Cô ấy đứng ở giữa phòng.
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
✪ Trung Quốc
指中国
- 我 喜欢 去 中国 留学
- Tôi thích đi du lịch Trung Quốc.
- 中国 的 文化 很 丰富
- Văn hóa Trung Quốc rất phong phú.
✪ trong; bên trong
里面
- 书包 中有 一 本书
- Trong cặp có một cuốn sách.
- 箱子 中 装满 了 衣服
- Trong cái hộp chứa đầy trang phục.
✪ giữa; trung; trung bình
性质、等级在两端之间
- 这 款 手机 性能 中等
- Chiếc điện thoại này có hiệu suất trung bình.
- 他 的 英语水平 中等
- Anh ấy có khả năng tiếng Anh trung bình.
✪ nội tâm; trong lòng
指内心
- 心中 充满 了 希望 和 梦想
- Trong lòng đầy hy vọng và ước mơ.
- 他 心中 有 很多 未 说 的话
- Anh ấy có nhiều điều chưa nói trong lòng.
✪ người trung gian; người ở giữa; người môi giới
介绍买卖或调解纠纷的中间人
- 他 是 买卖双方 的 中介
- Anh ấy là môi giới giữa hai bên mua bán.
- 通过 中介 , 交易 更 方便
- Giao dịch thông qua người môi giới sẽ thuận tiện hơn.
✪ trong; trên (lĩnh vực, phương diện)
用在动词或动词性短语后面,表示动作处于持续状态
- 他 在 工作 中 很 认真
- Anh ấy rất nghiêm túc trong công việc.
- 他 在 写作 中 遇到困难
- Anh ấy gặp khó khăn trong việc viết lách.
✪ họ Trung
姓
- 中 先生 还 没来
- Ông Trung vẫn chưa tới.
Ý nghĩa của 中 khi là Tính từ
✪ được; thích hợp; hợp lý; khả thi
可以,好,合适
- 这件 衣服 中不中 ?
- Chiếc váy này có hợp không?
- 他 的 意见 对 我 很 中
- Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 中
✪ 从/在/处于+ 中 (+动词)
từ/trong + 中 cái gì đó
- 这 本书 很 有意思 , 我 从 中学 到 了 很多
- cuốn sách này rất thú vị, tôi đã học được rất nhiều từ nó.
✪ 中 + 动词(听/看/吃)
中 + động từ (nghe/xem/ăn) cái gì đó
- 这 道菜 很漂亮 , 就是 太少 了 , 不中 吃
- món ăn này rất đẹp nhưng quá ít để có thể thưởng thức.
So sánh, Phân biệt 中 với từ khác
✪ 上 vs 里 vs 中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 空中飞人
- xiếc người bay trên không trung
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›