zhōng

Từ hán việt: 【trung.trúng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung.trúng). Ý nghĩa là: giữa; chính giữa; trung tâm, Trung Quốc, trong; bên trong. Ví dụ : - 。 Cô ấy đứng ở giữa phòng.. - 。 Vị trí trung tâm rất quan trọng.. - 。 Tôi thích đi du lịch Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

giữa; chính giữa; trung tâm

跟四周、上下或两端的距离相等的部位

Ví dụ:
  • - zhàn zài 房间 fángjiān de 中间 zhōngjiān

    - Cô ấy đứng ở giữa phòng.

  • - 中心 zhōngxīn 位置 wèizhi 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Vị trí trung tâm rất quan trọng.

Trung Quốc

指中国

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 中国 zhōngguó 留学 liúxué

    - Tôi thích đi du lịch Trung Quốc.

  • - 中国 zhōngguó de 文化 wénhuà hěn 丰富 fēngfù

    - Văn hóa Trung Quốc rất phong phú.

trong; bên trong

里面

Ví dụ:
  • - 书包 shūbāo 中有 zhōngyǒu 本书 běnshū

    - Trong cặp có một cuốn sách.

  • - 箱子 xiāngzi zhōng 装满 zhuāngmǎn le 衣服 yīfú

    - Trong cái hộp chứa đầy trang phục.

giữa; trung; trung bình

性质、等级在两端之间

Ví dụ:
  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī 性能 xìngnéng 中等 zhōngděng

    - Chiếc điện thoại này có hiệu suất trung bình.

  • - de 英语水平 yīngyǔshuǐpíng 中等 zhōngděng

    - Anh ấy có khả năng tiếng Anh trung bình.

nội tâm; trong lòng

指内心

Ví dụ:
  • - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 希望 xīwàng 梦想 mèngxiǎng

    - Trong lòng đầy hy vọng và ước mơ.

  • - 心中 xīnzhōng yǒu 很多 hěnduō wèi shuō 的话 dehuà

    - Anh ấy có nhiều điều chưa nói trong lòng.

người trung gian; người ở giữa; người môi giới

介绍买卖或调解纠纷的中间人

Ví dụ:
  • - shì 买卖双方 mǎimàishuāngfāng de 中介 zhōngjiè

    - Anh ấy là môi giới giữa hai bên mua bán.

  • - 通过 tōngguò 中介 zhōngjiè 交易 jiāoyì gèng 方便 fāngbiàn

    - Giao dịch thông qua người môi giới sẽ thuận tiện hơn.

trong; trên (lĩnh vực, phương diện)

用在动词或动词性短语后面,表示动作处于持续状态

Ví dụ:
  • - zài 工作 gōngzuò zhōng hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy rất nghiêm túc trong công việc.

  • - zài 写作 xiězuò zhōng 遇到困难 yùdàokùnnán

    - Anh ấy gặp khó khăn trong việc viết lách.

họ Trung

Ví dụ:
  • - zhōng 先生 xiānsheng hái 没来 méilái

    - Ông Trung vẫn chưa tới.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

được; thích hợp; hợp lý; khả thi

可以,好,合适

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 中不中 zhōngbùzhōng

    - Chiếc váy này có hợp không?

  • - de 意见 yìjiàn duì hěn zhōng

    - Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

从/在/处于+ 中 (+动词)

từ/trong + 中 cái gì đó

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū hěn 有意思 yǒuyìsī cóng 中学 zhōngxué dào le 很多 hěnduō

    - cuốn sách này rất thú vị, tôi đã học được rất nhiều từ nó.

中 + 动词(听/看/吃)

中 + động từ (nghe/xem/ăn) cái gì đó

Ví dụ:
  • - zhè 道菜 dàocài 很漂亮 hěnpiàoliàng 就是 jiùshì 太少 tàishǎo le 不中 bùzhōng chī

    - món ăn này rất đẹp nhưng quá ít để có thể thưởng thức.

So sánh, Phân biệt với từ khác

上 vs 里 vs 中

Giải thích:

Giống: Ba từ này đều là danh từ.
Khác: "" và "" có thể dùng riêng lẻ, riêng "" thì không dùng độc lập được, khi biểu đạt phương vị thường dùng kết hợp với các từ khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿布 ābù shì 你们 nǐmen 之中 zhīzhōng 唯一 wéiyī 算得 suànde shàng shì rén de

    - Abed là người duy nhất trong số các bạn!

  • - 苗族 miáozú shì 中国 zhōngguó de 少数民族 shǎoshùmínzú

    - Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - 群鸟 qúnniǎo 族集 zújí 树林 shùlín zhōng

    - Đàn chim túm tụm trong rừng cây.

  • - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - shì 阿萨德 āsàdé 政权 zhèngquán de 眼中钉 yǎnzhōngdīng

    - Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - 弟弟 dìdì shàng 高中 gāozhōng le

    - Em trai tôi lên cấp 3 rồi.

  • - 比赛 bǐsài zhōng 他们 tāmen 斗智斗勇 dòuzhìdòuyǒng

    - Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.

  • - zài 战斗 zhàndòu zhōng bèi

    - Cô ấy bị bắn trong trận chiến.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 空中飞人 kōngzhōngfēirén

    - xiếc người bay trên không trung

  • - hàn cóng 毛孔 máokǒng zhōng 渗出 shènchū

    - Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.

  • - 他们 tāmen zài 比赛 bǐsài zhōng 捣乱 dǎoluàn

    - Họ gây rối trong cuộc thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中

Hình ảnh minh họa cho từ 中

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao