Đọc nhanh: 中饱 (trung bão). Ý nghĩa là: trung gian kiếm lời; đứng giữa kiếm lợi. Ví dụ : - 贪污中饱 kẻ tham ô lừa đảo kiếm lợi. - 中饱私囊 đút túi riêng; bỏ túi riêng.
Ý nghĩa của 中饱 khi là Động từ
✪ trung gian kiếm lời; đứng giữa kiếm lợi
经手钱财,以欺诈手段从中取利
- 贪污 中 饱
- kẻ tham ô lừa đảo kiếm lợi
- 中饱私囊
- đút túi riêng; bỏ túi riêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中饱
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 中饱私囊
- đút túi riêng; bỏ túi riêng.
- 贪污 中 饱
- kẻ tham ô lừa đảo kiếm lợi
- 中饱私囊
- đút túi riêng.
- 她 泣 中 饱含 悲伤
- Nước mắt cô ấy chứa đầy sự đau buồn.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中饱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中饱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
饱›