Hán tự: 洋
Đọc nhanh: 洋 (dương). Ý nghĩa là: biển; đại dương, tiền; bạc trắng, họ Dương. Ví dụ : - 太平洋面积最为广阔。 Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.. - 印度洋资源很丰富。 Tài nguyên Ấn Độ Dương rất phong phú.. - 他兜里揣着几块洋钱。 Trong túi anh ấy có vài đồng bạc
Ý nghĩa của 洋 khi là Danh từ
✪ biển; đại dương
地球表面上被水覆盖的广大地方,约占地球面积的十分之七,分成四个部分,即太平洋、大西洋、印度洋、北冰洋
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 印度洋 资源 很 丰富
- Tài nguyên Ấn Độ Dương rất phong phú.
✪ tiền; bạc trắng
洋钱;银元
- 他 兜里 揣着 几块 洋钱
- Trong túi anh ấy có vài đồng bạc
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
✪ họ Dương
姓
- 他 姓洋
- Anh ấy họ Dương.
Ý nghĩa của 洋 khi là Tính từ
✪ hiện đại hoá; hiện đại
现代化的 (区别于''土'')
- 这 设计 很洋 很 时尚
- Thiết kế này rất hiện đại và thời thượng.
- 这座 建筑 太 洋气 了
- Tòa nhà này quá hiện đại.
✪ nước ngoài
外国的;外国来的
- 这是 洋品牌 服装
- Đây là quần áo thương hiệu nước ngoài.
- 那种 洋酒 味道 怪
- Loại rượu nước ngoài đó vị lạ.
✪ phong phú; to lớn; nhiều; thình soạn
盛大;丰富
- 他 的 生日 宴 很洋盛
- Bữa tiệc sinh nhật của anh ấy rất thịnh soạn.
- 集市 货物 丰富 洋全
- Hàng hóa chợ phiên vô cùng phong phú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 一片汪洋
- cả một vùng nước mênh mông.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 发洋财
- phát tài
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 他 脸上 洋溢着 欢悦
- Trên mặt anh ấy tràn đẩy sự vui vẻ.
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 洋装 书
- đóng sách kiểu tây
- 出洋 考察
- ra nước ngoài khảo sát.
- 夜晚 的 海洋 显得 很 黑暗
- Biển vào ban đêm trông rất tối.
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 这儿 有 一头 洋葱
- Ở đây có một củ hành tây.
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 远洋 捕鱼
- đánh cá ngoài biển khơi; đánh cá xa bờ.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洋›