Hán tự: 西
Đọc nhanh: 西 (tây.tê). Ý nghĩa là: phía tây; hướng tây, Phương Tây (các nước, khu vực), Tây Ban Nha. Ví dụ : - 西郊的空气很新鲜。 Không khí ở ngoại ô phía tây rất trong lành.. - 他住在城市的西部。 Anh ấy sống ở phía tây của thành phố.. - 西方式婚礼很浪漫。 Lế cưới theo kiểu phương Tây rất lãng mạn.
Ý nghĩa của 西 khi là Danh từ
✪ phía tây; hướng tây
四个基本方向之一,太阳落下的一边(跟“东”相对)
- 西郊 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở ngoại ô phía tây rất trong lành.
- 他 住 在 城市 的 西部
- Anh ấy sống ở phía tây của thành phố.
✪ Phương Tây (các nước, khu vực)
指西洋(多指欧美各国)
- 西方式 婚礼 很 浪漫
- Lế cưới theo kiểu phương Tây rất lãng mạn.
- 西方式 服装 很 时尚
- Quần áo kiểu phương Tây rất thời thượng.
✪ Tây Ban Nha
西班牙
- 西班牙 美食 独具特色
- Ẩm thực Tây Ban Nha có đặc sắc riêng.
- 我 喜欢 西班牙 的 文化
- Tôi thích văn hóa của Tây Ban Nha.
✪ khắp; khắp nơi
跟“东”对举,表示“到处”或“零散、没有次序”的意思
- 我们 总是 喜欢 东游西逛
- Chúng tôi luôn thích đi dạo khắp nơi.
- 他 周末 常常 东游西逛
- Cuối tuần, anh ấy thường đi dạo khắp nơi.
✪ họ Tây
姓
- 西姓 之 人 十分 友善
- Người họ Tây rất thân thiện.
- 她 的 名字 是 西 小丽
- Tên của cô ấy là Tây Tiểu Lệ.
So sánh, Phân biệt 西 với từ khác
✪ 西 vs 西边
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西
- 打 给 加西亚
- Chúng ta nên gọi cho Garcia và
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 他们 在 西 佛吉尼亚
- Họ ở Tây Virginia.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm西›