Đọc nhanh: 蜡烛两头烧 (lạp chúc lưỡng đầu thiếu). Ý nghĩa là: đốt nến ở cả hai đầu (thành ngữ), lao động dưới một gánh nặng kép.
Ý nghĩa của 蜡烛两头烧 khi là Danh từ
✪ đốt nến ở cả hai đầu (thành ngữ)
to burn the candle at both ends (idiom)
✪ lao động dưới một gánh nặng kép
to labor under a double burden
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜡烛两头烧
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 用 两根 木头 来 戗 住 这 堵墙
- dùng hai cây gỗ để chống bức tường này.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 这件 衣服 两百块 出头
- Chiếc áo này hơn hai trăm đồng.
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 我带 蜡烛 跟 我 妈 的 蕾丝 桌布
- Tôi sẽ lấy nến và khăn trải bàn bằng ren của mẹ tôi.
- 两柄 斧头
- hai cây búa
- 白 蜡烛 在 桌子 上 燃烧
- Nến trắng đang cháy trên bàn.
- 蜂蜡 可以 用来 做 蜡烛
- Sáp ong có thể dùng để làm nến.
- 我们 用 蜂蜡 来 制作 蜡烛
- Chúng tôi dùng sáp ong để làm nến.
- 我燃 了 蜡烛
- Tôi châm nến.
- 蜡烛 燃尽 了
- Nến cháy hết rồi.
- 她 点燃 了 蜡烛
- Cô ấy đã thắp nến.
- 蜡烛 突然 着 了 火
- Ngọn nến tự nhiên bốc cháy.
- 她 点 了 一支 蜡烛
- Cô ấy thắp một cây nến.
- 我点 了 一根 蜡烛
- Tôi thắp một cây nến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜡烛两头烧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜡烛两头烧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
头›
烛›
烧›
蜡›